Du Học Nhật Bản Ngữ pháp Trung cấp 2

Trung cấp 2

Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp "Bài 34"

~ものだから

意味  ~ので  (理由。言い訳の時よく使う。)Tại vì ~ (Hay dùng khi nói lý do, phân trần, biện bạch)

接続  [動・い形・な形・名]の名詞修飾型+ものだから

Ví dụ:
① 事故で電車が遅れたものですから、遅くなってすみません。
Do tai nạn nên tàu bị trễ, tôi xin lỗi vì đã đến muộn.
完全マスター  日本語能力試験  2級  文法    阮登貴
Chi tiết...

Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp "Bài 35"

~ように/~ような

A 意味 (例を表す。) Biểu thị ví dụ, như là ~

接続  [動・名]の名詞修飾型+ように

Ví dụ:
① ここに書いてあるように申込書に記入してください。
Hãy điền vào đơn đăng ký như viết ở mẫu này.
じゅうたい    あ

Chi tiết...

Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp "Bài 36"

~一方だ
けいこう

意味  (その傾向がますます進むことを示す。)Diễn tả việc xu hướng đó ngày càng tiếp diễn

接続  [動-辞書形]+一方だ

ví dụ:
① 最近、パソコン通信の利用者は増える一方だ。
Gần đây người dùng máy tính để trao đổi thông tin ngày càng tăng lên.
Chi tiết...

Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp "Bài 37"

~おそれがある

意味  ~する心配がある  Có sự lo lắng là ~, e là ~

接続  [動-辞書形]
[名-の]    +恐れがある
て お く

Ví dụ:
① 早く手術しないと、手遅れになる恐れがある。
Nếu không phẫu thuật nhanh, e là muộn mất.
Chi tiết...

ĐIỀU KIỆN ĐĂNG KÝ
   - Những người đang đi học hay đi làm có bằng THPT trở lên    
   - Những người đã xin visa tại các công ty du học khác bị rớt    
- Những người đã đi tu nghiệp về đăng ký đi du học trở lại   

Liên hệ với chúng tôi để biết thêm chi tiết

du hoc nhat ban