Du Học Nhật Bản Ngữ pháp Trung cấp 2

Trung cấp 2

Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp "Bài 21"

~おかげで/~おかげだ
意味  ~ために  (それが原因で、いい結果になって感謝する気持ちを表す。)Nhờ, do có... ( Biểu thị lòng biết ơn vì nhớ nguyên nhân đó mà có kết quả tốt)
接続  [動・い形・な形・名]の名詞修飾型+おかげ

Ví dụ:
① 科学技術が発達したおかげで、我々の生活は便利になった。
Nhờ khoa học kỹ thuận phát triển, đời sống của chúng ta trở nên tiện lợi hơn.
しんせん

Chi tiết...

Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp "Bài 22"

~かわりに

A 意味 ~をしないで (それをしないで、別のことをする。)Thay vì không ~ (Không làm ~ mà làm một việc khác.

接続  [動-辞書形]+かわりに

Ví dụ:
① 私立大学を一つ受けるかわりに、国立大学を三つ受けたい。
Không đăng ký vào một trường tư nào, tôi muốn đăng ký 3 trường quốc lập.

Chi tiết...

Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp "Bài 23"

~くらい/~ぐらい/~くらいだ/~ぐらいだ

A 意味 (状態の程度を表す。)  Biểu thị mức độ trạng thái

接続  [動-辞書形/ない形-ない]
[い形-い]
[な形-な]
[名]    +くらい
だな

Ví dụ:
① 棚から物が落ちるくらい大きい地震があった。
Trận động đất mạnh đến mức các đồ vật bị rơi xuống từ trên giá.
さび
Chi tiết...

Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp "Bài 24"

~最中に/~最中だ

意味  何かをしているちょうどその時に  Ngay trong lúc đang làm việc gì đó

接続  [動-ている]
[名-の]    +最中に

Ví dụ:
① 考えている最中に、話しかけられて困った。
Đang nghĩ, cứ bị nói xen vào, đến khổ.
Chi tiết...

ĐIỀU KIỆN ĐĂNG KÝ
   - Những người đang đi học hay đi làm có bằng THPT trở lên    
   - Những người đã xin visa tại các công ty du học khác bị rớt    
- Những người đã đi tu nghiệp về đăng ký đi du học trở lại   

Liên hệ với chúng tôi để biết thêm chi tiết

du hoc nhat ban