Kanji Âm On Âm Kun Tiếng Việt
杯 |
ハイ |
さかずき |
Ly rượu,thủy tinh,bánh mì nướng |
疲 |
ヒ |
つか.れる -づか.れ つか.らす |
Kiệt sức,lốp xe,mệt mỏi |
皆 |
カイ ミン |
みな |
Tất cả mọi thứ,tất cả |
杯 |
ハイ |
さかずき |
Ly rượu,thủy tinh,bánh mì nướng |
疲 |
ヒ |
つか.れる -づか.れ つか.らす |
Kiệt sức,lốp xe,mệt mỏi |
皆 |
カイ ミン |
みな |
Tất cả mọi thứ,tất cả |
会 |
カイ エ アツ.マ |
あ.う あ.わせる |
Gặp,gặp gỡ |
同 |
ドウ |
おな.じ |
Giống nhau |
事 |
ジ ズ ツカ.エ |
こと つか.う |
Vấn đề,điều |
手 |
シュ ズ |
て て- -て た- |
Tay |
力 |
リョク リキ リイ チカ |
|
Quyền lực,sức lực |
問 |
モン ト |
と.う と.い |
Câu hỏi,yêu cầu,vấn đề |
理 |
リ コトワ |
|
Lý do |
体 |
タイ テイ カタ |
からだ |
Cơ thể |
田 |
デン |
|
Ruộng |
Bạn đang xem Trang 35 trong 41 Trang.
ĐIỀU KIỆN ĐĂNG KÝ
- Những người đang đi học hay đi làm có bằng THPT trở lên
- Những người đã xin visa tại các công ty du học khác bị rớt
- Những người đã đi tu nghiệp về đăng ký đi du học trở lại
Liên hệ với chúng tôi để biết thêm chi tiết