Kanji Âm On Âm Kun Tiếng Việt
強 |
キョウ ゴウ コワ. |
つよ.い つよ.まる つよ.める し.いる |
Mạnh |
公 |
コウ ク オオヤ |
|
Công cộng |
持 |
ジ モ.テ |
も.つ -も.ち |
Giữ,có |
強 |
キョウ ゴウ コワ. |
つよ.い つよ.まる つよ.める し.いる |
Mạnh |
公 |
コウ ク オオヤ |
|
Công cộng |
持 |
ジ モ.テ |
も.つ -も.ち |
Giữ,có |
安 |
アン ヤス.ラ |
やす.い やす.まる やす |
Giá rẻ |
院 |
イン |
|
Học viện,trường học |
心 |
|
りっしんべん |
Trái tim,tinh thần |
画 |
ガ カク エ カイ |
えが.く かく.する かぎ.る はかりごと はか.る |
Bức tranh |
海 |
カイ ウ |
|
Biển, đại dương |
売 |
バイ ウ.レ |
う.る |
Bán |
計 |
ケイ ハカ.ラ |
はか.る |
Kế hoạch |
死 |
シ |
し.ぬ し.に- |
Chết |
特 |
トク |
|
Đặc biệt |
Bạn đang xem Trang 36 trong 41 Trang.
ĐIỀU KIỆN ĐĂNG KÝ
- Những người đang đi học hay đi làm có bằng THPT trở lên
- Những người đã xin visa tại các công ty du học khác bị rớt
- Những người đã đi tu nghiệp về đăng ký đi du học trở lại
Liên hệ với chúng tôi để biết thêm chi tiết