Du Học Nhật Bản Chữ Kanji

Chữ Kanji

Học tiếng Nhật - Chữ Kanji N1 "Bài 14"

Kanji         Âm On         Âm Kun          Tiếng Việt

鹿

ロク

しか

 Nai

キャク

かえ.って しりぞ.く しりぞ.ける

Thay vào đó,trái lại,thay

タン ハ

はし は はた -ばた

Cạnh,nguồn gốc,kết thúc,điểm,biên giới

Chi tiết...

Học tiếng Nhật - Chữ Kanji N1 "Bài 15"

Kanji         Âm On         Âm Kun         Tiếng Việt

ジョウ ユズ.

 

Hoãn,doanh thu,chuyển giao,chuyển tải

ショウ ホメ.

たた.える とな.える あ.げる かな.う はか.り はか.る

Tên gọi,lời khen ngợi,ngưỡng mộ,tên,chức danh,danh vọng

ノウ ナッ ナ ナン トウ オサ.マ

おさ.める -おさ.める

Giải quyết,có được,gặt hái,thanh toán,lưu trữ,cung cấp

Chi tiết...

Học tiếng Nhật - Chữ Kanji N1 "Bài 16"

Kanji         Âm On         Âm Kun            Tiếng Việt

シュ

 

Khôn ngoan,thiên tài,xuất sắc

セン ゼン

ぜに すき

Đồng xu,tiền bạc

ジュウ シュウ

しぶ しぶ.い しぶ.る

Làm se,ngần ngại,miễn cưỡng

Chi tiết...

Học tiếng Nhật - Chữ Kanji N1 "Bài 17"

Kanji        Âm On         Âm Kun          Tiếng Việt

シン

 

Thiên đường,cảng,bến cảng,bến phà

ヘキ

かべ

Tường,hàng rào

トウ テ

いね いな

Cây lúa

Chi tiết...

Bạn đang xem Trang 6 trong 41 Trang.

ĐIỀU KIỆN ĐĂNG KÝ
   - Những người đang đi học hay đi làm có bằng THPT trở lên    
   - Những người đã xin visa tại các công ty du học khác bị rớt    
- Những người đã đi tu nghiệp về đăng ký đi du học trở lại   

Liên hệ với chúng tôi để biết thêm chi tiết

du hoc nhat ban