Du Học Nhật Bản Học qua Hình Ảnh Phong cảnh Học tiếng Nhật bằng hình ảnh "Bài 3"

Học tiếng Nhật bằng hình ảnh "Bài 3"

Học từ vựng hình ảnh dịch vụ phương tiện hàng không



パイロット        Phi công

副パイロット        Phi công phụ    


ナヴイゲーター        Người lái tàu,nhà hàng hải

乗客係    じょうきゃくがかり    Người quản lí hành khách

手荷物取り扱い人        Nhân viên sắp xếp hành lý

ポーター        Nhân viên khuân vác

手荷物受取所    てにもつうけとりじょ    Nơi nhận hành lý


手荷物チェック        Kiểm tra hành lý

チケットカウウンター        Quầy bán vé


切符取扱人  きっぷとりあつかいにん Người soát vé

切符    きっぷ    Vé

航空管制官    こうくうかんせいかん    Nhân viên kiểm soát không lưu    

ヘドホーン        Bộ ống nghe điện đài

管制塔  かんせいとう Đài kiểm soát máy bay lên xuống

レーダースクリーン        Màn hiện sóng ra-đa


旗    はた    Lá cờ

エレベーター        Thang máy

金属探知機    きんぞくたんちき    Máy dò kim loại

エスカレーター        Thang cuốn

ゲート        Cổng


手荷物運搬車    てにもつうんぱんしゃ    Xe đẩy hành lý

税関吏  ぜいかんり Công chức hàng hải quản lí thuế



Hướng dẫn đăng ký đi du học Nhật Bản





Công Ty Hiền Quang chuyên Du Học Nhật Bản

Tin liên quan:
Tin mới hơn:
Tin cũ hơn:

ĐIỀU KIỆN ĐĂNG KÝ
   - Những người đang đi học hay đi làm có bằng THPT trở lên    
   - Những người đã xin visa tại các công ty du học khác bị rớt    
- Những người đã đi tu nghiệp về đăng ký đi du học trở lại   

Liên hệ với chúng tôi để biết thêm chi tiết

du hoc nhat ban