Xem,nhìn,ngắm みます
ex. まいばん うちで ニュースを みます。
Mỗi tối tôi xem thời sự ở nhà .
Nghe, hỏi ききます
ex. でんしゃの なかで CDを ききます。
Nghe nhạc trong xe điện.
Ăn たべます
ex. かいしゃの ちかくで そばを たべました。
Tôi ăn mì soba gần công ty.
Uống のみます
ex. まいあさ かいしゃで こうちゃを のみます。
Mỗi buổi sáng tôi đều uống trà ở công ty
Đọc よみます
ex. でんしゃの なかで しんぶんを よみます。
Đọc báo ở trong xe điện
Ngủ ねます
ex. きのう なんじごろ ねましたか。
Hôm qua,đi ngủ vào khảng mấy giờ?
Thức dậy おきます
ex. まいあさ 6じに おきます。
Mỗi buổi sáng tôi thức dậy lúc 6 giờ.
Gặp あいます
ex. しゅうまつ しんじゅくで ともだちに あいました。
Vào ngày nghỉ cuối tuần tôi đã gặp bạn bè ở Shinjyuku.
Hát うたいます
ex. カラオケで うたを うたいます。
Đi hát karaoke
Viết かきます
ex. きのう てがみを かきました。
Hôm qua,tôi đã viết thư.
Hướng dẫn đăng ký đi du học Nhật Bản
Công Ty Hiền Quang chuyên Du Học Nhật Bản
Tin mới hơn:
- 03/01/2013 07:40 - Học tiếng Nhật bằng hình ảnh "bài 19"
- 03/01/2013 07:15 - Học tiếng Nhật bằng hình ảnh "bài 20"
- 03/01/2013 06:47 - Học tiếng Nhật bằng hình ảnh "bài 1"
- 03/01/2013 06:27 - Học tiếng Nhật bằng hình ảnh "bài 2"
- 03/01/2013 06:08 - Học tiếng Nhật bằng hình ảnh "bài 3"