Mua かいます
ex. きょうのあさ おべんとうを かいました。
Sáng nay,Tôi đã mua cơm hộp.
Lấy ,chụp とります
ex. せんしゅうまつ ふじさんの しゃしんを とりました。
Cuối tuần trước Tôi đã chụp hình núi Phú sỹ .
Trở về かえります
ex. まいばん 9じごろ くるまで うちに かえります。
Mỗi tối,tôi về nhà bằng xe hơi khoảng 9 giờ .
Đi いきます
ex. にちようびに こうえんに いきました。
Vào ngày chủ nhật đi đến công viên.
Đến きます
ex. せんげつ オーストラリアから ともだちが きました。
Tháng trước tôi có bạn từ nước Úc đến chơi.
Để vào いれます
ex. コーヒーに さとうを いれますか。
Cho đường vào cafe
Chạy はしります
ex. まいあさ うちから えきまで はしります。
Mỗi buổi sáng tôi đều chạy từ nhà ra nhà ga.
Hút thuốc たばこを すいます
ex. かのじょは かいしゃで たばこを すいます。
Cô ấy hút thuốc ờ công ty.
Cố gắng がんばります
ex. あしたは にほんごの テストです。 がんばります。
Ngày mai có bài kiểm tra tiếng nhật. Phải cố gắng .
Gửi おくります
ex. ちちの たんじょうびに カードを おくりました。
Vào ngày sinh nhật của Bố ,tôi đã gửi thiệp.
Hướng dẫn đăng ký đi du học Nhật Bản
Công Ty Hiền Quang chuyên Du Học Nhật Bản
Tin mới hơn:
- 03/01/2013 07:53 - Học tiếng Nhật bằng hình ảnh "bài 18"
- 03/01/2013 07:40 - Học tiếng Nhật bằng hình ảnh "bài 19"
- 03/01/2013 07:15 - Học tiếng Nhật bằng hình ảnh "bài 20"
- 03/01/2013 06:47 - Học tiếng Nhật bằng hình ảnh "bài 1"
- 03/01/2013 06:27 - Học tiếng Nhật bằng hình ảnh "bài 2"
Tin cũ hơn:
- 03/01/2013 05:27 - Học tiếng Nhật bằng hình ảnh "bài 4"