Học tiếng Nhật bằng hình ảnh của động từ và một số ví dụ

Trả はらいます
ex. じゅぎょうりょうを はらいます。
Trả học phí
Làm つくります
ex. コーヒーメーカーで コーヒーを つくります。
Cafe được làm bởi nhà sản xuất.
Nói chuyện はなします
ex. あのひとは フランスごと えいごを はなします。
Người ấy kể về nước pháp bằng tiếng anh
Đợi まちます
ex. 30ぷん まちましたから、 かえります。
Vì đã chờ 30 phút rồi nên đi về thôi.
Quên わすれます
ex. かぎを わすれました。
Đã quên chìa khóa
Ngạc nhiên びっくりします
ex. わたしの テストは 100てんでした。 びっくりしました。
Bài kiểm tra của tôi đã được 100 điểm, tôi đã rất ngạc nhiên
Thong thả のんびりします
ex. にちようびは うちで のんびりします。
Ngày chủ nhật thì tôi ung dung thong thả ở nhà.
Gọi điện でんわを します
ex. いつ ともだちに でんわを しましたか。
Bạn đã gọi điện cho bạn bè khi nào vậy?
Nấu ăn りょうりを します
ex. わたしは まいばん りょうりを します。
Tôi thì nấu ăn vào mỗi buổi tối.
Làm việc しごとを します
ex. なんじから なんじまで しごとをしますか。
Bạn làm việc từ mấy giờ tới mấy giờ?
Hướng dẫn đăng ký đi du học Nhật Bản
www.duhocnhatbanaz.edu.vn
Công Ty Hiền Quang chuyên Du Học Nhật Bản
Tin mới hơn:
- 03/01/2013 08:19 - Học tiếng Nhật bằng hình ảnh "bài 17"
- 03/01/2013 07:53 - Học tiếng Nhật bằng hình ảnh "bài 18"
- 03/01/2013 07:40 - Học tiếng Nhật bằng hình ảnh "bài 19"
- 03/01/2013 07:15 - Học tiếng Nhật bằng hình ảnh "bài 20"
- 03/01/2013 06:47 - Học tiếng Nhật bằng hình ảnh "bài 1"
Tin cũ hơn:
- 03/01/2013 06:08 - Học tiếng Nhật bằng hình ảnh "bài 3"
- 03/01/2013 05:27 - Học tiếng Nhật bằng hình ảnh "bài 4"