Ghét
きらい です
ではありません
でした
ではありませんでした
わたしはゴキブリがきらいです。
Tôi ghét con gián.
嫌いな虫はなんですか?
Côn trùng mà bạn ghét là gì vậy?
Yên tĩnh
しずか です
ではありません
でした
ではありませんでした
わたしのうちは静かです。
Nhà của tôi thì yên tĩnh.
わたしはしずかなレストランに行きました。
Tôi thì đã đi đến nhà hàng vắng khách.
Thân thiện
しんせつ です
ではありません
でした
ではありませんでした
この人は親切です。
Người này thân thiện.
彼女は親切な人です。
Cô ấy là người thân thiện.
Rảnh rỗi
ひま です
ではありません
でした
ではありませんでした
きょうはひまです。
Hôm nay thì rảnh rỗi.
暇なときなにをしますか?
Khi rảnh rỗi thì làm gì vậy?
Nhộn nhịp
にぎやか です
ではありません
でした
ではありませんでした
しぶやはにぎやかです。
Shibuya thì nhộn nhịp.
にぎやかなパーティーでした。
Đã là bữa tiệc náo nhiệt.
Hướng dẫn đăng ký du học Nhật Bản
Công Ty Hiền Quang chuyên Du Học Nhật Bản
Tin mới hơn:
- 03/01/2013 09:40 - Học tiếng Nhật bằng hình ảnh "bài 11"
- 03/01/2013 09:29 - Học tiếng Nhật bằng hình ảnh "bài 12"
- 03/01/2013 09:20 - Học tiếng Nhật bằng hình ảnh "bài 13"
- 03/01/2013 09:12 - Học tiếng Nhật bằng hình ảnh "bài 14"
- 03/01/2013 08:50 - Học tiếng Nhật bằng hình ảnh "bài 15"
Tin cũ hơn:
- 03/01/2013 08:19 - Học tiếng Nhật bằng hình ảnh "bài 17"
- 03/01/2013 07:53 - Học tiếng Nhật bằng hình ảnh "bài 18"
- 03/01/2013 07:40 - Học tiếng Nhật bằng hình ảnh "bài 19"
- 03/01/2013 07:15 - Học tiếng Nhật bằng hình ảnh "bài 20"
- 03/01/2013 06:47 - Học tiếng Nhật bằng hình ảnh "bài 1"