Phiền não
かなし い
くない
かった
くなかった
わたしはかなしいです。
Tôi thì buồn rầu.
かなしいニュースを聞きました。
Nghe được tin buồn.
Buồn
さびし い
くない
かった
くなかった
わたしは寂しいです。
Tôi buồn cô đơn.
寂しいとき音楽を聴きます。
Khi buồn tôi nghe nhạc.
Vui
たのし い
くない
かった
くなかった
ディズニーランドは楽しいです。
Disneyland thì vui.
-たのしいパーティーでした。
Đã là bữa tiệc vui.
Buồn cười, hài hước
おかし い
くない
かった
くなかった
このえはおかしいです。
Bức tranh này buồn cười .
-おかしい絵ですね。
Bức tranh hài hước nhỉ.
Muốn
ほし い
くない
かった
くなかった
わたしはくるまが欲しいです。
Tôi muốn có xe ô tô
わたしのほしいくるまはポルシェです。
Xe hơi mà tôi muốn có là xe Porsche.
Hướng dẫn đăng ký du học Nhật Bản
Công Ty Hiền Quang chuyên Du Học Nhật Bản
Tin mới hơn:
- 03/01/2013 09:40 - Học tiếng Nhật bằng hình ảnh "bài 11"
- 03/01/2013 09:29 - Học tiếng Nhật bằng hình ảnh "bài 12"
- 03/01/2013 09:20 - Học tiếng Nhật bằng hình ảnh "bài 13"
Tin cũ hơn:
- 03/01/2013 08:50 - Học tiếng Nhật bằng hình ảnh "bài 15"
- 03/01/2013 08:36 - Học tiếng Nhật bằng hình ảnh "bài 16"
- 03/01/2013 08:19 - Học tiếng Nhật bằng hình ảnh "bài 17"
- 03/01/2013 07:53 - Học tiếng Nhật bằng hình ảnh "bài 18"
- 03/01/2013 07:40 - Học tiếng Nhật bằng hình ảnh "bài 19"