Ít
すくな い
くない
かった
くなかった
これは少ないです。
Cái này thì ít.
今日は宿題が少ないです。
Hôm nay ít bài tập về nhà.
すくない+名詞」)はあまり使いません)
Ít khi sử dụng.
Nhiều
おお い
くない
かった
くなかった
これは多いです。
Cái này thì nhiều.
今日は宿題が多いです。
Hôm nay nhiều bài tập về nhà.
(「おおい+名詞)」はあまり使いません。
Ít khi sử dụng.
Đau
いた い
くない
かった
くなかった
痛いです。
Đau
わたしはあたまが痛いです。
Tôi bị đau đầu.
Hiếm, quý
めずらし い
くない
かった
くなかった
ピンクのくるまは珍しいです。
Xe hơi màu hồng thì hiếm.
「きりこ」はめずらしいなまえです。
"Kiriko" là một tên hiếm
Bẩn, dơ
きたな い
くない
かった
くなかった
このコップは汚いです。
Cái chén này dơ.
きたないへやを掃除します。
Dọn dẹp căn phòng bẩn.
Hướng dẫn đăng ký du học Nhật Bản
Công Ty Hiền Quang chuyên Du Học Nhật Bản
Tin mới hơn:
- 03/01/2013 09:40 - Học tiếng Nhật bằng hình ảnh "bài 11"
Tin cũ hơn:
- 03/01/2013 09:20 - Học tiếng Nhật bằng hình ảnh "bài 13"
- 03/01/2013 09:12 - Học tiếng Nhật bằng hình ảnh "bài 14"
- 03/01/2013 08:50 - Học tiếng Nhật bằng hình ảnh "bài 15"
- 03/01/2013 08:36 - Học tiếng Nhật bằng hình ảnh "bài 16"
- 03/01/2013 08:19 - Học tiếng Nhật bằng hình ảnh "bài 17"