Đẹp
きれい です
ではありません
でした
ではありませんでした
このはなはきれいです。
Hoa này thì đẹp.
きれいなはなを買いました。
Tôi đã mua hoa đẹp.
このレストランのトイレはきれいです。
Nhà vệ sinh của nhà hàng thì sạch sẽ.
Thất lễ
しつれい です
ではありません
でした
ではありませんでした
かれは失礼です。
Anh ấy thì bất lịch sự.
かれは失礼な人です。
Anh ấy là người vô lễ.
Nổi tiếng
ゆうめい です
ではありません
でした
ではありませんでした
とうきょうタワーは有名です。
Tháp Tokyo thì nổi tiếng.
トムクルーズは有名な人です。
Tom Cruise là người nổi tiếng.
Lịch sự
ていねい です
ではありません
でした
ではありませんでした
この人は丁寧です。
Người này thì lễ phép.
丁寧な日本語を勉強します。
Tôi học tiếng nhật lịch sự.
Thích
すき です
ではありません
でした
ではありませんでした
わたしはステーキが好きです。
Tôi thích món bit tết
すきなたべものはなんですか?
Món ăn mà bạn yêu thích là gì vậy?
Hướng dẫn đăng ký du học Nhật Bản
Công Ty Hiền Quang chuyên Du Học Nhật Bản
Tin mới hơn:
- 03/01/2013 09:40 - Học tiếng Nhật bằng hình ảnh "bài 11"
- 03/01/2013 09:29 - Học tiếng Nhật bằng hình ảnh "bài 12"
- 03/01/2013 09:20 - Học tiếng Nhật bằng hình ảnh "bài 13"
- 03/01/2013 09:12 - Học tiếng Nhật bằng hình ảnh "bài 14"
Tin cũ hơn:
- 03/01/2013 08:36 - Học tiếng Nhật bằng hình ảnh "bài 16"
- 03/01/2013 08:19 - Học tiếng Nhật bằng hình ảnh "bài 17"
- 03/01/2013 07:53 - Học tiếng Nhật bằng hình ảnh "bài 18"
- 03/01/2013 07:40 - Học tiếng Nhật bằng hình ảnh "bài 19"
- 03/01/2013 07:15 - Học tiếng Nhật bằng hình ảnh "bài 20"