Tiện lợi
べんり です
ではありません
でした
ではありませんでした
コンビニは便利です。
Cửa hàng 24 giờ thì tiền lợi.
えびすはべんりなところです。
Ebisu là nơi tiện lợi.
けいたいでんわは便利です。
Điện thoại cầm tay thì tiện lợi.
Bất tiện
ふべん です
ではありません
でした
ではありませんでした
わたしのうちは駅から遠いです。
不便です。
Nhà tôi thì xa nhà ga, bất tiện.
Khỏe mạnh
げんき です
ではありません
でした
ではありませんでした
この人は元気です。
Người này thì khỏe.
かれはいつも元気な人です。
Anh ấy lúc nào cũng là người khỏe mạnh.
Nhiều
いろいろ です
ではありません
でした
ではありませんでした
色々なお酒を飲みました。
Tôi đã uống nhiều loại rượu.
ナー形容詞(レベル2)
Lạ ,kì quái
へん です
ではありません
でした
ではありませんでした
このえは変です。
Bức tranh này kì quái.
へんなゆめをみました。
Tôi mơ giấc mơ kì lạ.
Hướng dẫn đăng ký du học Nhật Bản
Công Ty Hiền Quang chuyên Du Học Nhật Bản
Tin mới hơn:
- 03/01/2013 09:29 - Học tiếng Nhật bằng hình ảnh "bài 12"
- 03/01/2013 09:20 - Học tiếng Nhật bằng hình ảnh "bài 13"
- 03/01/2013 09:12 - Học tiếng Nhật bằng hình ảnh "bài 14"
- 03/01/2013 08:50 - Học tiếng Nhật bằng hình ảnh "bài 15"
- 03/01/2013 08:36 - Học tiếng Nhật bằng hình ảnh "bài 16"
Tin cũ hơn:
- 03/01/2013 07:53 - Học tiếng Nhật bằng hình ảnh "bài 18"
- 03/01/2013 07:40 - Học tiếng Nhật bằng hình ảnh "bài 19"
- 03/01/2013 07:15 - Học tiếng Nhật bằng hình ảnh "bài 20"
- 03/01/2013 06:47 - Học tiếng Nhật bằng hình ảnh "bài 1"
- 03/01/2013 06:27 - Học tiếng Nhật bằng hình ảnh "bài 2"