Ngữ Pháp
Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật N3 "Bài 18"
70. ~ていらい~(て以来): Kể từ, suốt từ ~
Giải thích:
Chỉ một việc diễn ra liên tục từ một thời điểm trong quá khứ cho đến tận bây giờ
Ví dụ:
Kể từ đó cô ta không xuất hiện nữa
あれ以来彼女は姿を見せない
Từ tuần trước phải họp nên tôi mệt mỏi vô cùng
先週以来ずっと会議続きで、くたくたに疲れきっている
Suốt từ sau khi tôi nằm vùi vì bị cảm trong kỳ nghỉ hè tới nay, tình trạng sức khỏe của tôi thật sự tệ.
夏休みに風邪で寝込んで以来、どうも体の調子が悪い
Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật N3 "Bài 19"
74.~てたまらない~: Rất...
Giải thích:
Vô cùng ~ (không thể kìm nén được)
Ví dụ:
Em trai tôi có vẻ rất tức tối vì để thua
弟は試合に負けたのがくやしくてたまらないようです。
Tôi làm mất chiếc nhẫn mới mua, tiếc ơi là tiếc
買ったばかりの指輪をなくしてしまって、残念でたまらない。
Tôi rất lo lắng cho cha mẹ đang sống ở quê
田舎に住んでいるの両親のことが心配でたまらない。
Chú ý:
Chủ ngữ giới hạn ở ngôi thứ nhất
Giống với mẫu~てしかたがない/~てしようがない
Danh sách ngữ pháp N5
1 . ~ は ~ : thì, là, ở
2. ~も~ : cũng, đến mức, đến cả
3 . ~ で~ : tại, ở, vì, bằng, với ( khoảng thời gian)
4. ~ に/ へ ~ : chỉ hướng, địa điểm, thời điểm
5. ~ に ~ : vào, vào lúc
6. ~ を ~ :chỉ đối tượng của hành động
7. ~ と ~ : với
8.~ に ~ : cho ~, từ ~
9. ~と~ : và
10. ~ が~ : nhưng
11.~ から ~ : từ ~ đến ~
Chi tiết...
2. ~も~ : cũng, đến mức, đến cả
3 . ~ で~ : tại, ở, vì, bằng, với ( khoảng thời gian)
4. ~ に/ へ ~ : chỉ hướng, địa điểm, thời điểm
5. ~ に ~ : vào, vào lúc
6. ~ を ~ :chỉ đối tượng của hành động
7. ~ と ~ : với
8.~ に ~ : cho ~, từ ~
9. ~と~ : và
10. ~ が~ : nhưng
11.~ から ~ : từ ~ đến ~
Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật N3 "Bài 20"
78.~というものだ~: Nhằm, có nội dung
Giải thích:
Dùng để giải thích nội dung, chức năng của một cái gì đó
Ví dụ:
"hộp thời gian" được thiết kế lần này nhằm gửi đến cho con người 200 năm sau thông điệp của thế kỉ 20
今回い作られたタイムカプセルは200年先の人々に20世紀からのメッセージを送るというものだ。
Điều kiện giao dịch mà đối tác đưa ra có nội dung là họ sẽ trao 25% lợi nhuận
先方から提示された取引の条件は、利益の25パーセントを渡すというだった。
Bạn đang xem Trang 21 trong 93 Trang.