71.~がち: thường...
Giải thích:
~がちだ: Thường, có xu hướng
~がちの: Nhiều
Ví dụ:
Khi tuyết rơi, xe buýt thường tới trễ
雪が降ると、バスは遅れがちだ。
Bữa ăn của người sống một mình thường ít tiền
一人暮らしの食事はお金が少しがちだ
Mùa xuân thì những ngày mát mẻ nhiều
春は曇りがちの日が多い。
Chú ý:
Từ quen dùng:
~忘れがち: Thường hay quên
~遠慮がち: Hay ngại ngùng
~になりがち:Thường trở thành
~しがち: Thường làm
~病気がち: Thường hay ốm
Hay được dùng với nghĩa xấu
72.~かとおもうと/~とおもったら(~かと思うと/かと思ったら:Vừa thấy....thì
Giải thích:
Ví dụ:
Vừa mới về đây mà lại đi nữa rồi
帰ってきたかと思ったら、また出かけていった。
Mãi mới về nhà vậy mà lại đi nữa
やっと帰ってきたかと思ったら、また出かけるの。
Đột nhiên trời sập tối và thế là một cơn mưa dữ dội trút xuống
急に空が暗くなったかと思うと、はげしい雨が降ってきた。
73.~かねない: Có lẽ....
Giải thích:
Ví dụ:
Dù chỉ bị cảm thôi, nếu cứ bỏ mặc như thế mà không lo thuốc men thì có lẽ bệnh sẽ trở nặng
風邪だからといってほうっておくと、大きい病気になりかねない。
Tôi thì nghĩ là ai chứ nếu là nó thì rất có thể sẽ làm chuyện đó
私はあいつならやりかねないと思うけどね。
Nếu cứ chỉ chơi như thế này thì thi trượt mất đấy
あまり遊んでばかりいると、落第しかねない。
Chú ý:
Ý nghĩa giống với ~おそれがあるchỉ khác công thức
Dùng khi có khả năng mang lại kết quả xấu
74.~かのようだ/~かのような/~かのように: Với vẻ giống như là.....
Giải thích:
Ví dụ:
Tuyết này nhìn có vẻ giống bông.
この雪はまるで綿かのようだ。
Anh ấy là người không giống như bạn nghĩ đâu
彼はあなたが思っているかのような人ではない。
Mấy cô con gái ai cũng đẹp với vẻ giống như mẹ mình ngày trước vậy.
母親が美人だったかのように、娘たちもみな美人ぞろいだ。
75.~からいって~: Nếu đứng từ góc độ....
Giải thích:
~からいって~: Nếu đứng từ góc độ
~からいうと~: Nếu nhìn từ quan điểm
~かれいえば~: Nếu nói từ góc độ
Ví dụ:
Căn cứ trên cách trả lời lúc nảy, thì dường như tôi bị người đó ghét
さっきに返事のしかたから言って、私はあの人に嫌われているようだ。
Xét về giọng nói lúc đó thì dường như anh ấy đã biết chuyện đó rồi
あの口ぶりから言って、彼はもうその話を知っているようだな。
Nếu đứng từ góc độ của anh ấy thì tôi cho rằng anh ấy sẽ không đồng ý vì một việc như thế đâu
あの日と性格から言って、そんなことで納得するはずがないよ。
Chú ý:
Có nghĩa giống với các cụm từ sau~か見ると、~か見れば、~か考えると、~か考えば。
Hướng dẫn đăng ký đi du học Nhật Bản
Công Ty Hiền Quang chuyên Du Học Nhật Bản
Tin mới hơn:
- 21/02/2013 07:50 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật N2 "Bài 10"
- 21/02/2013 07:42 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật N2 "Bài 11"
- 21/02/2013 07:33 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật N2 "Bài 12"
- 21/02/2013 07:25 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật N2 "Bài 13"
- 21/02/2013 07:15 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật N2 "Bài 14"
Tin cũ hơn:
- 21/02/2013 06:52 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật N2 "Bài 16"
- 20/02/2013 09:20 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật N2 "Bài 17"
- 20/02/2013 09:09 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật N2 "Bài 18"
- 20/02/2013 08:41 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật N2 "Bài 19"
- 20/02/2013 08:33 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật N2 "Bài 20"