___は なんようび ですか。[___ wa nanyoubi desuka?]
Ý nghĩa: Dùng để hỏi thứ, có thể là ngày hôm nay hoặc là một sự kiện sự việc gì đó.
Ví dụ:
1. きょう は なんようび ですか。
Kyou wa nanyoubi desuka.
(Hôm nay là thứ mấy?)
きょう は かようび です。
Kyou wa kayoubi desu.
(Hôm nay là thứ ba)
2.クリスマス は なんようび ですか。
KURISUMASU wa nanyoubi desuka.
NOEL là thứ mấy?
クリスマス は すいようび です。
KURISUMASU wa suiyoubi desu.
NOEL ngày thứ Tư.
Hướng dẫn đăng ký đi du học Nhật Bản
- 04/01/2013 15:41 - Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp 1 "Bài 9"
- 04/01/2013 15:37 - Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp 1 "Bài 10"
- 04/01/2013 15:30 - Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp 1 "Bài 11"
- 04/01/2013 15:25 - Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp 1 "Bài 12"
- 04/01/2013 15:20 - Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp 1 "Bài 13"
- 04/01/2013 14:49 - Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp 1 "Bài 15"
- 04/01/2013 14:43 - Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp 1 "Bài 16"
- 04/01/2013 14:37 - Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp1 "Bài 17"
- 04/01/2013 14:32 - Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp 1 "Bài 18"
- 04/01/2013 14:28 - Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp 1 "Bài 19"