Ngữ Pháp N2
Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật N2 "Bài 25"
121.~をきっかけて~: Nhân cơ hội, nhân dịp một sự việc nào đó
Giải thích:
Biểu thị rằng từ một việc ngẫu nhiên mà có gì đó bắt đầu, thay đổi
Ví dụ:
Cô ấy nhân dịp tốt ngiệp đã cắt tóc
彼女は卒業をきっかけに髪を切った。
Anh ấy từ khi đi làm đã thay đổi lối sống
彼は、就職をきっかけにして、生活を変えた。
Nhân dịp này mong anh từ nay quan tâm giúp đỡ
これをきっかけに今後ともよろしくお願いいたします。