~次第
意味 ~したら、すぐ (~が終わったらすぐ後のことをすることを表す。) Ngay khi ~. Chỉ việc làm ngay sau khi ~ kết thức.
接続 [動-ます形]
[名] +次第
Ví dụ:
① 新しい住所が決まり次第、連絡します。
Ngay sau khi quyết định được địa chỉ mới, chúng tôi sẽ liên lạc.
Ngữ Pháp
Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp "Bài 25"
Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp "Bài 27"
~たとたん(に)
意味 ~するとすぐに Ngay sau ~接続 [動-た形]+とたん
すがた に
Ví dụ:
① 犯人は警官の 姿 を見たとたん、逃げ出した。
Ngay khi thấy bóng cảnh sát, tên phạm nhân đã chạy trốn.
Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp "Bài 28"
~たび(に)
意味 ~する時はいつも Mỗi khi, mỗi dịp ~
接続 [動-辞書形]
[名-の] +たび
おさな
Ví dụ:
① その歌を歌うたび、 幼 い日のことを思い出す。
Mỗi lần nghe bài hát đó, tôi lại nhớ về những ngày thơ ấu.
Chi tiết...
意味 ~する時はいつも Mỗi khi, mỗi dịp ~
接続 [動-辞書形]
[名-の] +たび
おさな
Ví dụ:
① その歌を歌うたび、 幼 い日のことを思い出す。
Mỗi lần nghe bài hát đó, tôi lại nhớ về những ngày thơ ấu.
Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp "Bài 29"
~て以来
意味 それから後ずっと Suốt từ đó về sau…
接続 [動-て形]+以来
Ví dụ:
① 日本に来て以来、日本に対する考え方が少しずつ変わってきた。
Từ ngày đến nước Nhật, cách nghĩ của tôi về Nhật Bản cũng thay đổi dần dần từng chút một.
Chi tiết...
意味 それから後ずっと Suốt từ đó về sau…
接続 [動-て形]+以来
Ví dụ:
① 日本に来て以来、日本に対する考え方が少しずつ変わってきた。
Từ ngày đến nước Nhật, cách nghĩ của tôi về Nhật Bản cũng thay đổi dần dần từng chút một.
Bạn đang xem Trang 38 trong 93 Trang.