Du Học Nhật Bản Ngữ pháp Sơ cấp 2 Tự học tiếng Nhật online - Ngữ pháp sơ cấp 2 "Bài 6": – 忘れてしまったんです

Tự học tiếng Nhật online - Ngữ pháp sơ cấp 2 "Bài 6": – 忘れてしまったんです

おはようございます: Các bạn, chào buổi sáng.
Trước khi vào bài mới, các bạn cần chú ý một số từ và cụm từ như sau: みちが こみます(đường xá đông đúc)、まちがえます(nhầm lẫn)、さいふをおとします(rớt ví)、しりょうをまとめます(tổng kết tài liệu)、けいたいでんわをひろいます(nhặt điện thoại di động)…


A: やまださん、ちょっと来週の出張1について 話したいんだけど
       Yamada, tôi muốn nói về chuyến công tác tuần sau một chút …
B: あのう、これを コピーしてしまいたいんですが、すぐ終わります2から。
      À…tại vì muốn copy xong cái này đã, xong ngay thôi.
A: いいですよ。じゃ、終わったら、言ってください
       Được chứ. Vậy thì…khi xong thì nói nghen.

1.  Cấu trúc trên được dùng để diễn tả việc hoàn thành một sự việc nào đó

I) Hội thoại 1:

A: ワンさん、昼ごはんを 食べませんか
       Quang, ăn cơm trưa hông?
B: もう 食べました
       Đã ăn rồi.
A: え? いつ食べたんですか
       Hả? đã ăn khi vào vậy?
B: 休み時間3に食べてしまいました
      Đã ăn xong vào giờ nghỉ.
A: え? 10分の休み時間に? 早いですね
       Hả? vào thời gian nghỉ có 10phút á? Nhanh nhỉ!
       ….サントスンさん、資料 が 準備 しますか。
B: ええ、もうすずきさんに 教えてもらいました
       Vâng, đã được anh Suzuki chỉ giúp rồi.
A: え? もう全部4 覚えてしまったん5ですか
       Hả? đã nhớ hết toàn bộ luôn à?
B: ええ、1時間かかりましたけど
      Vâng, mất một tiếng đồng hồ…
A: すごいですね。
       サントスさん、この本、どうですか、面白い6ですか
       Santos , sách này thế nào? Thú vị hông?
B: ええ、面白かったですよ
      Vâng, thú vị chứ
A: どのぐらい 本をよみますか。
B: 1週間です。
A: サントスさんが 1週間7だったら、私は 3週間かかりますよ
       Santos mà mất một tuần, thì mình mất ba tuần đó chứ!

*Tiếp tục nha các bạn!
Tương tự, các bạn có thể biến thể cấu trúc trên đi, ví dụ cho mẫu đàm thoại sau, các bạn hãy chú ý ở dòng được tô đậm.


II) Hội thoại 2:

2a)
A: キムさん、もう12時ですね、食事に行きませんか
       Kim! Đã 12h rồi nhỉ, đi ăn không?
B: すみません、このレポート、書いてしまいたいですから8、お先9にどうぞ
       Xin lỗi, muốn viết xong cái báo cáo này đã, mời trước nha…
A: 何分ぐらいかかりますか
       Mất khoảng mấy phút?
B: 10分ぐらいです
       Khoảng 10phút
A: じゃ、ちょっと まっています。

2b)
      もう5時ですね。かえりませんか
      Đã 5h rồi, về không?
B: 仕事 が 終わりませんから。
A: 大変ですね
      Mệt nhỉ!
B: ええ、ですから、お先にどうぞ
       Vâng, vì vậy, xin mời trước…
A: わかりました、じゃ。
       Biết rồi,…vậy thì …

2. Ngoài ra, thì cấu trúc trên cũng được sử dụng để diễn ta một tâm trạng tiếc nuối vì đã làm sai, hư,… không muốn sự việc đó xảy ra tí nào.


III) Hội thoại 3:

3a)
A: あのう、すみません、昨日10こちらに かさを忘れてしまったん11ですが
       ….xin lỗi…đã lỡ bỏ quên cái dù ở đây ngày hôm qua…
B: かさですか
       Dù hả?
A: ええ、あかいかさ。あのテープよこに 置いたん12ですが。
       Vâng , cái dù đỏ, đã đặt ở bên cạnh cái băng cát sét…
B: ああ、ちょっと 待ってください13。。。これですか
       À, hãy chờ một chút…cái này hả?
A: あ、それです。どうもすみません
       Ôi, cái đó đấy, thật cảm ơn…

3b)
A: たぐちさん、どうしたんですか
       Taguchi , có chuyện gì vậy?
B: ノートをなくしてしまったんです
       Đã mất tiêu cuốn vở rồi ạ
A: またですか、こんどは何のノート ?
       Lại nữa à? Lần này là vở gì?
B: 英語のノートです。
A: これですか
       Cái này hả?
B: あ、それです。先生、どこにありましたか
      A, cái đó. Ở đâu vậy ạ?
A: そこに 机のまえに置いたん12です。
B: ああ、よかった。すぐかえしにいきます。もう 2日になりますから。
      Ôi, may quá. Đi trả ngay thôi, vì đã hai ngày rồi ạ.

3c)
B: おはよう
      Chào buổi sáng
C: おはよう。さわださん、きょうは新しいかばんだね
       Chào buổi sáng, Sawada, hôm nay túi sách mới nhỉ
B: いいえ、めいさのかばんです。間違えます。
C: めいささん、さがしていると思うよ。すぐ電話14しないと
      Tôi nghĩ là Meisa đang tìm đấy, phải gọi điện ngay đi
B: うん、わかった
       Ừ, mình biết rồi

3d)
A: いらっしゃいませ
       Xin kính chào quí khách đã đến
B: これはここで 買ったんです。
A: ちょっと見せてください、ああ、これはだめですね、もう使えません15ね
       Đưa tôi xem một chút. À, cái này không được rồi, đã không thể sử dụng nữa nhỉ.
B: じゃ、新しいのに かえていただけませんか
       Vậy thì, vui lòng đổi cho tôi cái mới được không ?
A: はい、かしこまりました
       Vâng, hiểu rồi ạ

Một số Kanji đã sử dụng trong bài học:

 

Kanji               Âm hán           Cách đọc
1. 出張                 Xuất trương           しゅっちょう
2.終わります        Chung                   おわります
3.休み時間           Hưu…thời gian        やすみじかん
4.全部                 Toàn bộ                   ぜんぶ
5.覚えます           Giác                       おぼえます
6.面白い              Diện bạch               おもしろい
7.週間                 Chu gian                 しゅうかん
8.書きます           Thư                        かきます
9.お先に              Tiên                        おさきに
10.昨日                Tạc nhật                  きのう
11.忘れます          Vong                      わすれます
12.置きます          Trí                          おきます
13.待ちます          Đãi                         まちます
14.電話                Điện thoại               でんわ
15.使います          Sử                          つかいます


Hướng dẫn đăng ký đi du học Nhật Bản



                                                                   www.duhocnhatbanaz.edu.vn


                 Công Ty Hiền Quang chuyên Du Học Nhật Bản


Tin liên quan:
Tin mới hơn:
Tin cũ hơn:

ĐIỀU KIỆN ĐĂNG KÝ
   - Những người đang đi học hay đi làm có bằng THPT trở lên    
   - Những người đã xin visa tại các công ty du học khác bị rớt    
- Những người đã đi tu nghiệp về đăng ký đi du học trở lại   

Liên hệ với chúng tôi để biết thêm chi tiết

du hoc nhat ban