Du Học Nhật Bản Ngữ pháp Sơ cấp 2 Tự học tiếng Nhật online - Ngữ pháp sơ cấp 2 "Bài 1": ーんです

Tự học tiếng Nhật online - Ngữ pháp sơ cấp 2 "Bài 1": ーんです

おはようございます: Các bạn, chào buổi sáng.
Hôm nay chúng ta bước qua sơ cấp II, tức trình độ đã vượt hơn một bậc, tương đương bạn đã có 四級 rồi. Vì vậy, những Kanji cơ bản bắt buộc chúng ta phải nhớ và hãy xem như là bữa ăn hằng ngày vậy.
Trước khi biết ~んですlà gì và sử dụng thế nào, ta xem qua cách thành lập thể ở dưới, các động từ(V), tính từ(A), danh từ(N) đều chia ở thể 普通形 rồi thêm んです (Lưu ý là だsẽ thành な đối với tính từ な và danh từ ):

飲みます     飲むんです
飲みました     飲んだんです
飲みません     飲まないんです
飲みませんでした    飲まなかったんです
あつい です    あついんです
あつくないです    あつくないんです
ひまです    ひまなんです
びょうきです    びょうきなんです

Cách sử dụng:
1. Xác định lại thông tin:
A.    おはようございます
       Chào buổi sáng
B.    ふあー、おはよう。
       Phùu…chào buổi sáng
A.    ねむいんですか
       Buồn ngủ à?
B.    ええ、きのうの晩1おさけ を 飲みました2から
       Vâng, tại vì tối qua uống rượu đó mà.
A.    何時3まで 飲んでいたん ですか
       Đã uống đến mấy giờ vậy?
B.    朝43時まで です。高校5のときの友達6と。
       Đến 3h sáng lận, với bạn thời phổ thông
A.    へえ、ずいぶん 飲みましたね
       Hả! uống khá nhỉ.

2.  Hỏi để biết thêm thông tin

A.   おはようございます。あ、忙しいん7 ですか
       Chào buổi sáng. ồ, bận hả
B.    ええ、会議 が 準備 するんです。
       Vâng, chuẩn bị cho cuộc họp.
A.    コピーですか
       Copy à?
B.    ええ、こんがつに レポト を するんです。
       Vâng, là báo cáo cho tháng này.
A.    何時 に はじめるんですか
       Mấy giờ bắt đầu vậy?
B.    9時半 からです。
       Từ 9h30
A.    じゃ、時間8 が ありませんね。いそぎましょう。
        Vậy thì không có thời gian rồi, lẹ lên.

3. Nói và hỏi lý do:

A.    あのう、先生!
        Uhm…cô ơi!
B.     テレサさん、何 ですか
        Teresa, chuyện gì vậy?
A.     月曜日9 休んでもいいですか10
        Thứ hai em nghỉ được không ạ?
B.      漢字の試験 が あります。どうしたんですか
        Thứ hai có kiểm tra Kanji đấy. Sao vậy?
A.     じつは、あした 国のりょうしん が 来るんです。長いあうんです。
        Thật ra là …ngày mai ba mẹ đến, lâu rồi mới gặp mặt ạ.
B.     そうですか。じゃ、しかたがありませんね
         Vậy à. Không còn cách nào khác rồi
A.     ありがとうございます。先生 週末11 は いい です 。
        Cảm ơn cô nhiều, chúc cô cuối tuần vui vẻ.

4.   Dùng ~んですđể nói lên tình trạng của mình để được giúp đỡ hay nhờ tư vấn.

4.1 Giúp đỡ

A.    あのう、きむらさん、自分12 で かんじ を 勉強したいんですが   13、いい本14 を しょうかいしていただけませんか
       Uhm…anh Kimura, tôi muốn tự mình học Kanji, giới thiệu dùm sách hay được không?
B.     かんじの本 ですか。ぼく、よく 知らないん15です。でも、よかったら、土曜日のごご、いっしょに 本屋 16へ 行きましょうか
       Sách Kanji à? Mình không biết rõ lắm đâu. Nhưng mà, nếu được, thì chiều thứ bảy, cùng nhau đến hiệu sách nha?
A.    はい、ありがとうございます
       Vâng, cảm ơn nhiều.

4.2. Tư vấn

A.    やまださん、私 お寺17 について 知りたいんですが、だれ に 聞いたらいいですか18
       Anh Yamada , tôi muốn biết về chùa chiền… Nên hỏi ai thì được vậy?
B.     お寺ですか。いろいろ本 が ありますよ。 本屋 を 買いに 生きます。
         Về chùa à? Có nhiều sách đấy. Bạn đến nhà sách mua đi.
A.      ちがうんです. お寺の人 と 相談 したいんです。
         Nhầm rồi. Tôi muốn trao đổi với người trong chùa.
B.       じゃ、しやくしょの前のお寺の人 を しょうかいしましょうか。近くですから、これから 行きましょう。
         Vậy thì, tôi sẽ giới thiệu người nhà chùa ở phía trước cơ quan hành chính. Tại vì cũng gần nên đi bây giờ luôn nha
A.     よろしくおねがいします
         Mong anh giúp đỡ …
 
Danh sách chữ Kanji:
 Kanji                      Âm hán                    Cách đọc
1.   晩                    Vãn                           ばん
2.   飲みます           Ẩm                         のみます
3.   何時                 Hà thời                     なんじ
4.   朝                    Triều                         あさ
5.   高校                 Cao hiệu                   こうこう
6.   友達                 Hữu đạt                    ともだち
7.   忙しい              Mang                        いそがしい
8.   時間                 Thời gian                  じかん
9.   月曜日              Nguyệt diệu nhật        げつようび
10.  休みます           Hưu                          やすみます
11.  週末                  Chu mạt                   しゅうまつ
12.  自分                  Tự phân                    じぶん
13.  勉強                  Miễn cường                べんきょう
14.  本                     Bản                           ほん
15.  知ります           Tri                            しります
16.  本屋                   Bản ốc                      ほんや
17.  お寺                   Tự                           おてら
18.  聞きます             Văn                         ききます
19.  会議                   Hội nghị                    かいぎ
20.  準備                   Chuẩn bị                   じゅんび
21.  漢字                    Hán tự                      かんじ
22.  試験                    Thi nghiệm               しけん
23.  相談                    Tương đàm              そうだん


Hướng dẫn đăng ký đi du học Nhật Bản





Công Ty Hiền Quang chuyên Du Học Nhật Bản

Tin liên quan:
Tin cũ hơn:

ĐIỀU KIỆN ĐĂNG KÝ
   - Những người đang đi học hay đi làm có bằng THPT trở lên    
   - Những người đã xin visa tại các công ty du học khác bị rớt    
- Những người đã đi tu nghiệp về đăng ký đi du học trở lại   

Liên hệ với chúng tôi để biết thêm chi tiết

du hoc nhat ban