122. ~とみるや: Vừa...thì liền
Giải thích:
Với hình thức [Aとみるや] thể hiện ý nghĩa [nếu đánh giá A thì liền B], hành đông sau khi đánh giá diễn ra nhanh chóng.
Ví dụ:
Mẹ tôi vừa ra khỏi nhà thì tôi liền chơi game
母が家を出たとみるや、ゲームをかした。
Mẹ nói siêu thì gần nhà rẻ thì tôi liền phóng ngay đi
母は隣のスーパーの安いとみるや、すぐに飛んでいった。
Vừa nói là nên tán thành ý kiến của Mai thì cô ta liền thay đổi ý kiến.
マイの意見に賛成ほうがいいとみるや、彼女はすぐに意見を変えた。
Ngữ Pháp
Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật N1 "Bài 26"
127. ~ないまでも: Dù không phải nhưng
Giải thích:
Dùng khi nói dù chưa đạt được mức độ A thì cũng đạt được mức độ thấp hơn là B
Ví dụ:
Tuy không đến mức là mỗi ngày, nhưng tôi cũng định mỗi tuần sẽ dọn dẹp 2 hoặc 3 lần.
毎日とは言わないまでも、週に2,3度は掃除をしようと思う。
Không dám nói là tuyệt đối, nhưng xác suất thành công khá cao.
絶対とは言えないまでも、成功する確率はかなり高いと思います。
Không cần chuẩn bị bài trước nhưng ít nhất cũng phải đến lớp nghe giảng.
予習はしないまでも、せめて授業には出て来なさい。
Chi tiết...
Giải thích:
Dùng khi nói dù chưa đạt được mức độ A thì cũng đạt được mức độ thấp hơn là B
Ví dụ:
Tuy không đến mức là mỗi ngày, nhưng tôi cũng định mỗi tuần sẽ dọn dẹp 2 hoặc 3 lần.
毎日とは言わないまでも、週に2,3度は掃除をしようと思う。
Không dám nói là tuyệt đối, nhưng xác suất thành công khá cao.
絶対とは言えないまでも、成功する確率はかなり高いと思います。
Không cần chuẩn bị bài trước nhưng ít nhất cũng phải đến lớp nghe giảng.
予習はしないまでも、せめて授業には出て来なさい。
Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật N1 "Bài 27"
132. ~ならいざしらず: Nếu là...thì được nhưng
Ví dụ:
Nếu là người khác thì được, nhưng tôi thì không thể làm như thế
他の人ならいざしらず、私はそんなことができない。
Nếu du lịch trong nước thì còn được nhưng nếu du lịch nước ngoài thì việc chuẩn bị cũng vất vả
国内旅行ならいざしらず、海外旅行に行くとなると、準備を大変だ。
Chi tiết...
Ví dụ:
Nếu là người khác thì được, nhưng tôi thì không thể làm như thế
他の人ならいざしらず、私はそんなことができない。
Nếu du lịch trong nước thì còn được nhưng nếu du lịch nước ngoài thì việc chuẩn bị cũng vất vả
国内旅行ならいざしらず、海外旅行に行くとなると、準備を大変だ。
Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật N1 "Bài 28"
137. ~にいわせれば: Theo ý kiến của
Giải thích:
Gắn với danh từ chỉ người, dùng để biểu hiện ý nghĩa "với ý kiến của người đó". Ý kiến đó dùng để nói là một điều này đủ để tin tưởng, đảm bảo.
Ví dụ:
Theo ý kiến của anh ấy thì dường như loại từ điển này hoàn toàn không dùng được.
あの人に言わせれば、、こんな辞書は全く使いものにならないということらしい。
Không chừng anh thích nó đấy, nhưng theo ý tôi thì cái thứ tác phẩm như thế trông giống như trò chơi giết thời gian của một kẻ tay ngang.
あなたは気に入っているかもしれないが、私に言わせればそんな作品は素人のお遊びみたいなものだ。
Chi tiết...
Giải thích:
Gắn với danh từ chỉ người, dùng để biểu hiện ý nghĩa "với ý kiến của người đó". Ý kiến đó dùng để nói là một điều này đủ để tin tưởng, đảm bảo.
Ví dụ:
Theo ý kiến của anh ấy thì dường như loại từ điển này hoàn toàn không dùng được.
あの人に言わせれば、、こんな辞書は全く使いものにならないということらしい。
Không chừng anh thích nó đấy, nhưng theo ý tôi thì cái thứ tác phẩm như thế trông giống như trò chơi giết thời gian của một kẻ tay ngang.
あなたは気に入っているかもしれないが、私に言わせればそんな作品は素人のお遊びみたいなものだ。
Bạn đang xem Trang 7 trong 93 Trang.