Du Học Nhật Bản Ngữ pháp

Ngữ Pháp

Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật N1 "Bài 9"

42.~をきんじえない(~を禁じ得ない): Không thể ngừng việc phải làm...
Giải thích:
Dùng trong trường hợp biểu thị việc không thể ngừng, không thể chịu được mà phải làm một hành động nào đó.
Ví dụ:
Không thể không căm giận trước phán quyết bất công này.
この不公平な判決には怒りをきんじ得ない。
Tuy chẳng hề trong đợi gì, nhưng quả thật tôi cũng không thể ngăn được vui mừng trước thông báo là mình đã được trao giải.
期待はしていなかったが、受賞の知らせにはさすがに喜びを禁じ得なかった。
Chi tiết...

Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật N1 "Bài 10"

47.~てやまない: Rất...
Giải thích:
Dùng trong trường hợp biểu thị trạng thái cực độ và kéo dài.
Ví dụ:
Trong suốt thời gian làm diễn viên, cô ấy vẫn hằng ao ước được đóng vai đó.
彼女は、女優をしていた間、ずっとその役にあこがれてやまなかった。
Suốt đời anh Imai vẫn hối hận không nguôi về chuyện đó.
今イマイは一生そのことを後悔してやまなかった。
Đấy là người mà suốt đời cha tôi vẫn hằng tôn kính.
あの方は私の父が障害尊敬してやまなかった方です。
Chi tiết...

Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật N1 "Bài 11"

52.~をふまえて:Tuân theo, dựa theo
Giải thích:
Dùng trong trường hợp biểu thị nguyên nhân, dựa theo đó để thực hiện một hành động nào đó.
Ví dụ:
Tôi muốn chúng ta cùng thảo luận căn cứ trên báo cáo vừa rồi của anh Yamada
今の山田さんの報告をふまえて話し合っていただきたいと思います。
Chúng tôi sẽ triển khai chương trình nghị sự trên cơ sở những gì đã bàn luận lì trước.
前回の議論をふまえて議事を進めます。
Chi tiết...

Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật N1 "Bài 12"

57.~ことなしに: Không có, không làm gì
Giải thích:
Dùng trong trường hợp nếu biểu thị việc không có, nếu không làm điều gì, hay với việc biểu thị không làm điều gì, không có điều gì thì sẽ như thế nào.
Ví dụ:
Không thể có thành công nếu không nỗ lực.
努力することなしに成功はありえない。
Không ai có thể sống được nếu không gây thương tổn gì cho kẻ khác.
誰しも他人を傷つけることなしには生きていけない。
Tôi nghĩ không thể nào mở ra một lối đi mới mà không chấp nhận rủi ro.
リスクを負うことなしに新しい道を切り開くことはできないだろう。
Chi tiết...

Bạn đang xem Trang 3 trong 93 Trang.

ĐIỀU KIỆN ĐĂNG KÝ
- Tốt nghiệp THPT trở lên
- Không yêu cầu học lực, tuổi tác
- Có nguyện vọng học và làm việc tại Nhật Bản     
Chúng tôi giúp bạn đi du học với chi phí chỉ 100 triệu