Du Học Nhật Bản Ngữ pháp Trung cấp 1

Trung cấp 1

Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp 1 "Bài 21"

_____ はそちらです。[_____wa sochira desu.]  あちら [achira]

Ý nghĩa: Tương tự với cách hỏi địa điểm, nơi chốn, người ở trên. Nhưng nó được dùng để thể hịên sự lịch thiệp, cung kính đối với người đang nghe. Nghĩa gốc của các từ này lần lượt là (Hướng này/đó/kia)

Ví dụ:
1. かいぎしつ は あちら です。
Kaigijitsu wa achira desu.
(phòng họp ở đằng kia ạ)
Chi tiết...

Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp 1 "Bài 22"

_____は どちら ですか。[_____ wa dochira desuka?]

Ý nghĩa: Đây là câu hỏi lịch sự cung kính của cách hỏi thông thường.

Ví dụ:
1.ロピー は どちら ですか。
ROBI- wa dochira desuka?
( Đại sảnh ở hướng nào ạ?)

2.giangさん は どちら ですか。
giangsan wa dochira desuka?
(ngài giang là vị nào ạ?)
Chi tiết...

Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp 1 "Bài 23"

_____は どこの ですか。[_____ wa doko no desuka?] ______ は ~の です。 [_____wa ~ no desu]

Ý nghĩa: Đây là cấu trúc dùng để hỏi xuất xứ của một món đồ. Và trong câu trả lờI, ta có thể thay
đổi chủ ngữ ( là món đồ thành các từ như [kore] [sore] và [are] đưa ra đứng trước trợ từ WA và
đổi từ đã thay thế vào vị trí sau trợ từ NO thì sẽ hay hơn, hoặc ta có thể bỏ hẳn luôn cái từ đã đổi để cho câu ngắn gọn.


Chi tiết...

Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp 1 "Bài 24"

_____ は なんがい ですか。 [ _____ wa nangai desuka?] _____ は ~がい です。 [______wa ~gai desu]

Ý nghĩa: Đây là câu hỏi địa đỉêm của một nơi nào đó ở tầng thứ mấy.

Ví dụ:
1.レストラン は なんかい ですか。
RESUTORAN wa nankai desuka?
( nhà hàng ở tầng mấy?)
Chi tiết...

ĐIỀU KIỆN ĐĂNG KÝ
   - Những người đang đi học hay đi làm có bằng THPT trở lên    
   - Những người đã xin visa tại các công ty du học khác bị rớt    
- Những người đã đi tu nghiệp về đăng ký đi du học trở lại   

Liên hệ với chúng tôi để biết thêm chi tiết

du hoc nhat ban