___A__ は なんの~ __ですか。__A は ~の~ です。
Ý nghĩa: Đây là câu hỏi về bản chất của một sự vật, sự việc
Ví dụ:
1. この 本 は なんの 本 ですか。
Kono hon wa nanno hon desuka.
( Cuốn sách này là sách gì?)
Trung cấp 1
Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp 1 "Bài 10"
___A__ は なん ですか。 A は ~ です。
Ý nghĩa: Đây là câu hỏi với từ để hỏi:
Nghĩa của từ để hỏi này là “ A là Cái gì?”
Ví dụ:
1. これ は なんですか。
Kore wa nandesuka. (đây là cái gì?)
これ は のと です。
Kore wa NOTO desu. (đay là cuốn tập)
Chi tiết...
Ý nghĩa: Đây là câu hỏi với từ để hỏi:
Nghĩa của từ để hỏi này là “ A là Cái gì?”
Ví dụ:
1. これ は なんですか。
Kore wa nandesuka. (đây là cái gì?)
これ は のと です。
Kore wa NOTO desu. (đay là cuốn tập)
Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp 1 "Bài 11"
おなまえ は? -あなたのなまえ は なんですか。
Ý nghĩa: Đây là câu hỏi dùng để hỏi tên.
Nghĩa là “ Tên của bạn ____ là gì?”
Ví dụ:
1.おなまえ は。
Onamae wa. ( hoặc shitsure desu ga, onamaewa hoặc Anatano namae wa nandesuka)
( Tên bạn làgì?)
Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp 1 "Bài 12"
いなか は どこ ですか。 わたしのいなか は ~ です。
Ý nghĩa: Đây là câu hỏi dùng để hỏi quê hương của ai đó. Dùng Nghi vấn từ để hỏi nơi chốn
Nghĩa là “ Quê của _____ ở đâu?”
Ví dụ:
1. いなか は どこ ですか。
Inaka wa doko desuka
( Quê của bạn ở đâu?)
私 の いなか は CAN THO です。
watashi no inaka wa CANTHO desu.
( Quê tôi ở Cần Thơ)
Chi tiết...
Ý nghĩa: Đây là câu hỏi dùng để hỏi quê hương của ai đó. Dùng Nghi vấn từ để hỏi nơi chốn
Nghĩa là “ Quê của _____ ở đâu?”
Ví dụ:
1. いなか は どこ ですか。
Inaka wa doko desuka
( Quê của bạn ở đâu?)
私 の いなか は CAN THO です。
watashi no inaka wa CANTHO desu.
( Quê tôi ở Cần Thơ)