~は [wa] + こんご[kongo]+ で [de] + なんですか [nan desuka]
Ý nghĩa: Dùng để hỏi xem một từ nào đó theo ngôn ngữ nào đó đọc là gì.
Ví dụ:
1.Good bye はにほんごでなんですか。
(Good bye tiếng Nhật là gì thế ?)
Good bye はにほんごでさようならです。
[Good bye wa nihongo de sayounara desu]
(Good bye tiếng Nhật là sayounara)
Trung cấp 1
Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp 1 "Bài 33"
Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp 1 "Bài 34"
だれ [dare] + に [ni] + なに[nani] + を [o] + あげます [agemasu]
Ý nghĩa: Khi tặng ai cái gì đó
Ví dụ:
1.わたしはともだちにプレゼントをあげます。
[watashi wa tomodachi ni PUREZENTO o agemasu]
(Tôi tặng quà cho bạn)
Chi tiết...
Ý nghĩa: Khi tặng ai cái gì đó
Ví dụ:
1.わたしはともだちにプレゼントをあげます。
[watashi wa tomodachi ni PUREZENTO o agemasu]
(Tôi tặng quà cho bạn)
Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp 1 "Bài 35"
だれ [dare] + に [ni] + なに [nani] + を [o] + もらいます [moraimasu]
Ý nghĩa: Dùng để nói khi mình nhận một cái gì từ ai đó.
Ví dụ:
1.わたしはともだちにはなをもらいます。
[watashi wa tomodachi ni hana o moraimasu]
(Tôi nhận hoa từ bạn bè)
Chi tiết...
Ý nghĩa: Dùng để nói khi mình nhận một cái gì từ ai đó.
Ví dụ:
1.わたしはともだちにはなをもらいます。
[watashi wa tomodachi ni hana o moraimasu]
(Tôi nhận hoa từ bạn bè)
Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp 1 "Bài 36"
もう [mou] + なに [nani] + を [o] + V ましたか [Vmashita ka] いいえ、まだです。 はい、もう V ました。
Ý nghĩa: Dùng để hỏi một ai đó đã làm công việc nào đó chưa...
Câu hỏi:
もう [mou] + なに [nani] + を [o] + V ましたか [Vmashita ka]
Trả lời:
はい、もう V ました。
[hai, mou Vmashita]
いいえ、まだです。
[iie, mada desu]
Chi tiết...
Ý nghĩa: Dùng để hỏi một ai đó đã làm công việc nào đó chưa...
Câu hỏi:
もう [mou] + なに [nani] + を [o] + V ましたか [Vmashita ka]
Trả lời:
はい、もう V ました。
[hai, mou Vmashita]
いいえ、まだです。
[iie, mada desu]