Ý nghĩa: Dùng để hỏi một ai đó đã làm công việc nào đó chưa...
Câu hỏi:
もう [mou] + なに [nani] + を [o] + V ましたか [Vmashita ka]
Trả lời:
はい、もう V ました。
[hai, mou Vmashita]
いいえ、まだです。
[iie, mada desu]
Ví dụ:
1.あなたはもうばんごはんをたべましたか。
[anata wa mou bangohan o tabemashita ka]
(Bạn đã ăn cơm tối chưa ?)
はい、もうたべました。
[hai, mou tabemashita]
(Vâng, tôi đã ăn rồi)
いいえ、まだです。
[iie, mada desu]
(Không, tôi chưa ăn)
Hướng dẫn đăng ký đi du học Nhật Bản
Công Ty Hiền Quang chuyên Du Học Nhật Bản
Tin mới hơn:
- 25/12/2012 14:59 - Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp 1 "Bài 31"
- 25/12/2012 14:54 - Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp 1 "Bài 32"
- 25/12/2012 14:46 - Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp 1 "Bài 33"
- 25/12/2012 14:41 - Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp 1 "Bài 34"
- 25/12/2012 14:35 - Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp 1 "Bài 35"
Tin cũ hơn:
- 25/12/2012 14:10 - Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp 1 "Bài37"
- 25/12/2012 14:02 - Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp 1 "Bài 38"
- 25/12/2012 13:52 - Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp 1 "Bài 39"
- 25/12/2012 13:47 - Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp 1 "Bài 40"
- 25/12/2012 13:41 - Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp 1 "Bài 41