Du Học Nhật Bản Ngữ pháp Trung cấp 1 Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp 1 "Bài 41

Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp 1 "Bài 41

Noun + が + います
Ý nghĩa:  Có ai đó, có con gì

Ví dụ:
1.どこ に だれ が います か
[doko] + [ni] + [dare] + [ga] + [imasu ka]
ở đâu đó có ai vậy ?

2.こうえん に だれ が います か
[kouen ni dare ga imasu ka]
(Trong công viên có ai vậy ?)
こうえん に おとこ の ひと と おんな の ひと が ふたり います
[kouen ni otoko no hito to onna no hito ga futari imasu]
(Trong công viên có một người đàn ông và một người đàn bà )



Hướng dẫn đăng ký đi du học Nhật Bản




Công Ty Hiền Quang chuyên Du Học Nhật Bản

Tin liên quan:
Tin mới hơn:
Tin cũ hơn:

ĐIỀU KIỆN ĐĂNG KÝ
- Tốt nghiệp THPT trở lên
- Không yêu cầu học lực, tuổi tác
- Có nguyện vọng học và làm việc tại Nhật Bản     
Chúng tôi giúp bạn đi du học với chi phí chỉ 100 triệu