Ý nghĩa: Có ai đó, có con gì
Ví dụ:
1.どこ に だれ が います か
[doko] + [ni] + [dare] + [ga] + [imasu ka]
ở đâu đó có ai vậy ?
2.こうえん に だれ が います か
[kouen ni dare ga imasu ka]
(Trong công viên có ai vậy ?)
こうえん に おとこ の ひと と おんな の ひと が ふたり います
[kouen ni otoko no hito to onna no hito ga futari imasu]
(Trong công viên có một người đàn ông và một người đàn bà )
Hướng dẫn đăng ký đi du học Nhật Bản
Công Ty Hiền Quang chuyên Du Học Nhật Bản
Tin mới hơn:
- 25/12/2012 14:27 - Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp 1 "Bài 36"
- 25/12/2012 14:10 - Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp 1 "Bài37"
- 25/12/2012 14:02 - Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp 1 "Bài 38"
- 25/12/2012 13:52 - Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp 1 "Bài 39"
- 25/12/2012 13:47 - Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp 1 "Bài 40"
Tin cũ hơn:
- 25/12/2012 13:30 - Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp 1 "Bài 42"
- 25/12/2012 09:16 - Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp 1 "Bài 43"
- 25/12/2012 06:57 - Học tiếng Nhật - Ngữ pháp Trung cấp 1 "Bài 44"