Du Học Nhật Bản Ngữ pháp Trung cấp 1 Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp 1 "Bài 43"

Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp 1 "Bài 43"

ところ + の +...+ に + だれ / なに + が + います か / あります か

Ý nghĩa: Ở đâu đó có ai hay vật gì, con gì

ところ + の +...+ に + だれ / なに + が + います か / あります か

[tokoro] + [no] + từ xác định vị trí + [ni] + [dare] / [nani] + [ga] + [imasu ka / arimasu ka]


Ví dụ:
1.その はこ の なか に なに が あります か
[sono hako no naka ni nani ga arimasu ka]
(Trong cái hộp kia có cái gì vậy ?)
その はこ の なか に はさみ が あります
[sono hako no naka ni hasami ga arimasu]
(Trong cái hộp kia có cái kéo)

2.あなた の こころ の なか に だれ が います か
[anata no kokoro no naka ni dare ga imasu ka]
(Trong trái tim của bạn có người nào không ?)
わたし の こころ の なか に だれ も いません
[watashi no kokoro no naka ni dare mo imasen]
(Trong trái tim tôi không có ai cả)


Hướng dẫn đăng ký đi du học Nhật Bản





Công Ty Hiền Quang chuyên Du Học Nhật Bản

Tin liên quan:
Tin mới hơn:
Tin cũ hơn:

ĐIỀU KIỆN ĐĂNG KÝ
- Tốt nghiệp THPT trở lên
- Không yêu cầu học lực, tuổi tác
- Có nguyện vọng học và làm việc tại Nhật Bản     
Chúng tôi giúp bạn đi du học với chi phí chỉ 100 triệu