Ý nghĩa: Ở đâu đó có ai hay vật gì, con gì
ところ + の +...+ に + だれ / なに + が + います か / あります か
[tokoro] + [no] + từ xác định vị trí + [ni] + [dare] / [nani] + [ga] + [imasu ka / arimasu ka]
Ví dụ:
1.その はこ の なか に なに が あります か
[sono hako no naka ni nani ga arimasu ka]
(Trong cái hộp kia có cái gì vậy ?)
その はこ の なか に はさみ が あります
[sono hako no naka ni hasami ga arimasu]
(Trong cái hộp kia có cái kéo)
2.あなた の こころ の なか に だれ が います か
[anata no kokoro no naka ni dare ga imasu ka]
(Trong trái tim của bạn có người nào không ?)
わたし の こころ の なか に だれ も いません
[watashi no kokoro no naka ni dare mo imasen]
(Trong trái tim tôi không có ai cả)
Hướng dẫn đăng ký đi du học Nhật Bản
Công Ty Hiền Quang chuyên Du Học Nhật Bản
Tin mới hơn:
- 25/12/2012 14:02 - Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp 1 "Bài 38"
- 25/12/2012 13:52 - Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp 1 "Bài 39"
- 25/12/2012 13:47 - Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp 1 "Bài 40"
- 25/12/2012 13:41 - Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp 1 "Bài 41
- 25/12/2012 13:30 - Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp 1 "Bài 42"
Tin cũ hơn:
- 25/12/2012 06:57 - Học tiếng Nhật - Ngữ pháp Trung cấp 1 "Bài 44"