* Ý nghĩa: Chẳng hạn như....
* cách dùng ~や~(など)[~ya~(nado)] dùng để rút ngắn câu trả lời, không cần phải liệt kê hết ra.
~や~(など)
[~ya~(nado)]
Ví dụ:
1.この きょうしつ の なか に なに が あります か
[kono kyoushitsu no naka ni nani ga arimasu ka]
(Trong phòng học này có cái gì vậy ?)
Cách 1:
この きょうしつ の なか に つくえ と ほん と えんぴつ と かばん と じしょ が あります
[kono kyoushitsu no naka ni tsukue to hon to enpitsu to kaban to jisho ga arimasu]
(Trong phòng học này có bàn, sách, bút chì, cặp, từ điển.)
Cách 2: この きょうしつ の なか に つくえ や ほん など が あります
[kono kyoushitsu no naka ni tsukue ya hon nado ga arimasu]
(Trong phòng học này có nhiều thứ chẳng hạn như bàn, sách...)
Hướng dẫn đăng ký đi du học Nhật Bản
Công Ty Hiền Quang chuyên Du Học Nhật Bản
Tin mới hơn:
- 25/12/2012 13:52 - Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp 1 "Bài 39"
- 25/12/2012 13:47 - Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp 1 "Bài 40"
- 25/12/2012 13:41 - Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp 1 "Bài 41
- 25/12/2012 13:30 - Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp 1 "Bài 42"
- 25/12/2012 09:16 - Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp 1 "Bài 43"