Du Học Nhật Bản Ngữ pháp Trung cấp 1 Học tiếng Nhật - Ngữ pháp Trung cấp 1 "Bài 44"

Học tiếng Nhật - Ngữ pháp Trung cấp 1 "Bài 44"

~や~(など)
* Ý nghĩa:  Chẳng hạn như....
* cách dùng ~や~(など)[~ya~(nado)] dùng để rút ngắn câu trả lời, không cần phải liệt kê hết ra.
~や~(など)
[~ya~(nado)]


Ví dụ:
1.この きょうしつ の なか に なに が あります か
[kono kyoushitsu no naka ni nani ga arimasu ka]
(Trong phòng học này có cái gì vậy ?)

Cách 1:
この きょうしつ の なか に つくえ と ほん と えんぴつ と かばん と じしょ が あります
[kono kyoushitsu no naka ni tsukue to hon to enpitsu to kaban to jisho ga arimasu]
(Trong phòng học này có bàn, sách, bút chì, cặp, từ điển.)

Cách 2: この きょうしつ の なか に つくえ や ほん など が あります
[kono kyoushitsu no naka ni tsukue ya hon nado ga arimasu]
(Trong phòng học này có nhiều thứ chẳng hạn như bàn, sách...)



Hướng dẫn đăng ký đi du học Nhật Bản




Công Ty Hiền Quang chuyên Du Học Nhật Bản

ĐIỀU KIỆN ĐĂNG KÝ
- Tốt nghiệp THPT trở lên
- Không yêu cầu học lực, tuổi tác
- Có nguyện vọng học và làm việc tại Nhật Bản     
Chúng tôi giúp bạn đi du học với chi phí chỉ 100 triệu