Du Học Nhật Bản Từ vựng Trung cấp 2 Học tiếng Nhật - Từ vựng Trung cấp 2 "Bài 7"

Học tiếng Nhật - Từ vựng Trung cấp 2 "Bài 7"

弱める    よわめる    Làm yếu, khiến cho mềm yếu
弱る    よわる    Suy nhược, khốn quẫn, lúng túng
来場    らいじょう    Tham dự
酪農    らくのう    Trại sữa
落下    らっか    Rơi, đi xuống
楽観    らっかん    Lạc quan
濫用    らんよう    Lạm dụng, chiếm dụng, sử dụng sai mục đích
理屈    りくつ    Lý thuyết, lý do
利根    りこん    Trí thông minh
利子    りし    Lãi, tiền lãi, lãi suất
利潤    りじゅん    Lợi nhuận
理性    りせい    Lý do, ý thức
利息    りそく    Tiền lãi, lợi tức
立体    りったい    Cơ thể  vững chắc, khỏe mạnh
立法    りっぽう    Luât pháp. Lập pháp
利点    りてん    Ưu điểm, mặt lợi
略語    りゃくご    Viết tắt, từ viết tắt
略奪    りゃくだつ    Cướp, cướp bóc, hôi của
流    りゅう    Phương pháp, cách thức, chảy
流通    りゅうつう    Lưu thông, dòng chảy
了    りょう    Kết thúc, hoàn thành, sự hiểu biết
料    りょう    Vật liệu, phí, lệ phí, tỉ lệ
領域    りょういき    Khu vực, lãnh thổ, vùng
了解    りょうかい    Hiểu, sự đồng ý, sự hiểu biết
領海    りょうかい    Lãnh hải
両極    りょうきょく    Cả tứ chi, Bắc cự và nam cực, tích cực và tiêu cực
良好    りょうこう    Thuận lợi, thỏa đáng
良識    りょうしき    Cảm giác tốt
良質    りょうしつ    Chất lượng tốt, tốt hơn
了承    りょうしょう    Sự thừa nhận, sự hiểu biết



Hướng dẫn đăng ký đi du học Nhật Bản





Công Ty Hiền Quang chuyên Du Học Nhật Bản

Tin liên quan:
Tin mới hơn:
Tin cũ hơn:

ĐIỀU KIỆN ĐĂNG KÝ
- Tốt nghiệp THPT trở lên
- Không yêu cầu học lực, tuổi tác
- Có nguyện vọng học và làm việc tại Nhật Bản     
Chúng tôi giúp bạn đi du học với chi phí chỉ 100 triệu