おはよう ございます: chào buổi sáng
こんにちは: chào buổi trưa
こんばんは: chào buổi tối
はい: vâng
いいえ: không
わたし: tôi
わたしたち: chúng tôi
あなた: bạn
だれ: ai vậy
おなまえ: tên
おいくつ: hỏi tuổi
どうぞ よろしく おねがいします: rất hân hạnh được biết ông ạ.
あのひと(あのかた: dùng khi lịch sự): người kia
みなさん: các bạn,mọi người
せんせい: thầy giáo
きょうしつ: phòng học
がくせい: học sinh
かいしゃいん: nhân viên công ty
い しゃ: bác sĩ
ぎんこういん: nhân viên bưu điện
だいがく: đại học
びょういん: bệnh viện
でんき: điện
たとえる : ví dụ
言う : nói
昔 : ngày xưa
並べる : xếp ra
役に立つ : có ích
便利な : tiện lợi
全然(~ない): hoàn toàn
口に出す : thốt lên
小判 : tiền xu
本棚 : kệ sách
Tin mới hơn:
- 26/11/2012 08:42 - Học tiếng Nhật - Từ vựng N3 "Bài 21"
Tin cũ hơn:
- 09/10/2012 04:36 - Học tiếng Nhật từ vựng sơ cấp 1 "bài 2"
- 09/10/2012 04:33 - Học tiếng Nhật từ vựng sơ cấp 1 "bài 3"
- 09/10/2012 04:30 - Học tiếng Nhật từ vựng sơ cấp 1 "bài 4"
- 09/10/2012 04:26 - Học tiếng Nhật từ vựng sơ cấp 1 "bài 5"
- 09/10/2012 04:23 - Học tiếng Nhật từ vựng sơ cấp 1 "bài 6"