~をめぐって/~をめぐる
意味 ~を中心にそれに関係あることについて Nói về quan hệ liên quan đến trung tâm là ~, quanh~
接続 [名]+をめぐって
か
Ví dụ:
① その法案の賛否をめぐって、活発な議論が交わされた。
Vì tán thành hay phủ quyết dự luật đó mà những thảo luận sôi nổi đã được trao đổi.
Ngữ Pháp
Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 75"
~あまり
意味 非常に~ので Vì ~ bất thường nên…
接続 [動-辞書形/た形]
[な形-な]
[名-の] +あまり
Ví dụ:
① 子供の将来を思うあまり、厳しすぎることを言ってしまった。
Chỉ vì nghĩ đến tương lai của con mà tôi đã lỡ nói lời quá nghiêm khắc.
たお
Chi tiết...
意味 非常に~ので Vì ~ bất thường nên…
接続 [動-辞書形/た形]
[な形-な]
[名-の] +あまり
Ví dụ:
① 子供の将来を思うあまり、厳しすぎることを言ってしまった。
Chỉ vì nghĩ đến tương lai của con mà tôi đã lỡ nói lời quá nghiêm khắc.
たお
Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 76"
~一方/~一方で(は)
意味 ~のに対して (対比を表す。)Mặt khác, trái lại… (thể hiện sự so sánh)
接続 [動・い形・な形・名]の名詞修飾型+一方 (ただし[な形-である][名-である]も
使う。)
Ví dụ:
① 私の仕事は夏は非常に忙しい一方、冬は暇になる。
Công việc của tôi thì trái với mùa hè bận túi bụi, mùa đông lại nhàn hạ.
Chi tiết...
意味 ~のに対して (対比を表す。)Mặt khác, trái lại… (thể hiện sự so sánh)
接続 [動・い形・な形・名]の名詞修飾型+一方 (ただし[な形-である][名-である]も
使う。)
Ví dụ:
① 私の仕事は夏は非常に忙しい一方、冬は暇になる。
Công việc của tôi thì trái với mùa hè bận túi bụi, mùa đông lại nhàn hạ.
Tự học tiếng nhật online - Ngữ pháp N4 "Bài 10"
~っけ
意味
(思い出そうとした、思い出したことを確認する時に使う) Đang nhớ ra, nhớ lại và muốn xác nhận lại 接続 [動・い形・な形・名]の普通形+っけ (ただし[~でしたっけ][~ましたっけ]も使う)
① 彼にはまだパーティーの場所を知らせていなかったっけ。
Hình như tôi chưa báo cho anh ấy địa điểm liên hoan hay sao ấy.
② 学生時代は楽しかったね。そうそう、一緒によく卓球したっけね。
Lúc học sinh vui thật đấy nhỉ. Ừa ừa, mình cùng nhau hay chơi bóng bàn hay sao ấy nhỉ.
Chi tiết...
意味
(思い出そうとした、思い出したことを確認する時に使う) Đang nhớ ra, nhớ lại và muốn xác nhận lại 接続 [動・い形・な形・名]の普通形+っけ (ただし[~でしたっけ][~ましたっけ]も使う)
① 彼にはまだパーティーの場所を知らせていなかったっけ。
Hình như tôi chưa báo cho anh ấy địa điểm liên hoan hay sao ấy.
② 学生時代は楽しかったね。そうそう、一緒によく卓球したっけね。
Lúc học sinh vui thật đấy nhỉ. Ừa ừa, mình cùng nhau hay chơi bóng bàn hay sao ấy nhỉ.
Bạn đang xem Trang 50 trong 93 Trang.