~上で(は)/~上の/~上でも/~上での
A 意味 ~してから Xong ~ rồi…
接続 [動-た形]
[名-の] +上で
Ví dụ:
① みんなの意見を聞いた上で決めました。
Nghe ý kiến của mọi người xong rồi quyết định.
Ngữ Pháp
Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 78"
~限り(は)/~かぎりでは/~ないかぎり(は)
A意味 ~する間は・~するうちは ([~かぎり(は)]が使われる。 )Giới hạn, hạn chế, hạn trong ~
接続 [動-辞書形]
[い形-い]
[な形-な]
[名-の/である] +かぎり
Ví dụ:
① 日本にいるかぎり、丹さんは私に連絡してくれるはずだ。
Chừng nào còn ở Nhật, anh Đan chắc chắn sẽ liên lạc với tôi.
Chi tiết...
A意味 ~する間は・~するうちは ([~かぎり(は)]が使われる。 )Giới hạn, hạn chế, hạn trong ~
接続 [動-辞書形]
[い形-い]
[な形-な]
[名-の/である] +かぎり
Ví dụ:
① 日本にいるかぎり、丹さんは私に連絡してくれるはずだ。
Chừng nào còn ở Nhật, anh Đan chắc chắn sẽ liên lạc với tôi.
Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 79"
~(か)と思うと/~(か)と思ったら
意味 ~するとすぐ Làm xong ~ ngay lập tức…, vừa thấy là ~ thì
接続 [動-た形]+(か)と思うと
Ví dụ:
① リーさんは[さようなら]と言ったかと思うと教室を飛び出していった。
Vừa thấy cô Li nói [Sayounara] xong đã chạy biến ra khỏi phòng học.
Chi tiết...
意味 ~するとすぐ Làm xong ~ ngay lập tức…, vừa thấy là ~ thì
接続 [動-た形]+(か)と思うと
Ví dụ:
① リーさんは[さようなら]と言ったかと思うと教室を飛び出していった。
Vừa thấy cô Li nói [Sayounara] xong đã chạy biến ra khỏi phòng học.
Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 80"
~か~ないかのうちに
意味 ~とほぼ同時に (一つのことが終わったかどうかはっきりしないうちに、続いてすぐ次のことが起きる。) Việc này chưa qua, việc khác đã xảy ra.
接続 [動-辞書形/た形]+か+[動-ない形]+ないかのうちに
Chi tiết...
意味 ~とほぼ同時に (一つのことが終わったかどうかはっきりしないうちに、続いてすぐ次のことが起きる。) Việc này chưa qua, việc khác đã xảy ra.
接続 [動-辞書形/た形]+か+[動-ない形]+ないかのうちに
Bạn đang xem Trang 51 trong 93 Trang.