Du Học Nhật Bản Ngữ pháp

Ngữ Pháp

Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 110"

~ものだ/~ものではない
たんそく
A意味 (感嘆・嘆息・心に深く感ずることを表す。)Thể hiện cảm xúc mạnh, cảm thán, thở dài
接続  [動・い形・な形]の名詞修飾型+ものだ

Ví dụ:
① あんな大事故にあって、よく助かったものだ。
Gặp tai nạn lớn thế mà được cứu sống hết.
Chi tiết...

Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 111"

~わけだ
接続  [動・い形・な形]の名詞修飾型+わけだ

A 意味 (理由があるから、そうなるのは当然だと言いたい時に使う。 )
Vì có lý do nên muốn nói như thế là đương nhiên.

けいこうとう


Ví dụ:
① 暗いわけだ。蛍光灯が1本切れている。
Tối là phải. Một bóng đèn huỳnh quang bị cháy.
Chi tiết...

Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 112"

~わけではない/~わけでもない

意味  特に~ではない・必ずしも~ではない  Không nhất thiết là ~, không phải là ~

接続  [動・い形・な形]の名詞修飾型+わけではない
よ ゆ う

Ví dụ:
① 生活に困っているわけではないが、貯金する余裕はない。
Cuộc sống không phải là khó khăn nhưng cũng không có dư ra để dành.
Chi tiết...

Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 113"

~っけ

意味  (思い出そうとした、思い出したことを確認する時に使う。)Đang nhớ ra, nhớ lại và muốn xác nhận lại

接続    [動・い形・な形・名]の普通形+っけ    (ただし[~でしたっけ][~ましたっけ]も使
う。)
Ví dụ:
① 彼にはまだパーティーの場所を知らせていなかったっけ。
Hình như tôi chưa báo cho anh ấy địa điểm liên hoan hay sao ấy.
Chi tiết...

Bạn đang xem Trang 59 trong 93 Trang.

ĐIỀU KIỆN ĐĂNG KÝ
- Tốt nghiệp THPT trở lên
- Không yêu cầu học lực, tuổi tác
- Có nguyện vọng học và làm việc tại Nhật Bản     
Chúng tôi giúp bạn đi du học với chi phí chỉ 100 triệu