~ものだ/~ものではない
たんそく
A意味 (感嘆・嘆息・心に深く感ずることを表す。)Thể hiện cảm xúc mạnh, cảm thán, thở dài
接続 [動・い形・な形]の名詞修飾型+ものだ
Ví dụ:
① あんな大事故にあって、よく助かったものだ。
Gặp tai nạn lớn thế mà được cứu sống hết.
Ngữ Pháp
Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 111"
~わけだ
接続 [動・い形・な形]の名詞修飾型+わけだ
A 意味 (理由があるから、そうなるのは当然だと言いたい時に使う。 )
Vì có lý do nên muốn nói như thế là đương nhiên.
けいこうとう
Ví dụ:
① 暗いわけだ。蛍光灯が1本切れている。
Tối là phải. Một bóng đèn huỳnh quang bị cháy.
Chi tiết...
接続 [動・い形・な形]の名詞修飾型+わけだ
A 意味 (理由があるから、そうなるのは当然だと言いたい時に使う。 )
Vì có lý do nên muốn nói như thế là đương nhiên.
けいこうとう
Ví dụ:
① 暗いわけだ。蛍光灯が1本切れている。
Tối là phải. Một bóng đèn huỳnh quang bị cháy.
Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 112"
~わけではない/~わけでもない
意味 特に~ではない・必ずしも~ではない Không nhất thiết là ~, không phải là ~
接続 [動・い形・な形]の名詞修飾型+わけではない
よ ゆ う
Ví dụ:
① 生活に困っているわけではないが、貯金する余裕はない。
Cuộc sống không phải là khó khăn nhưng cũng không có dư ra để dành.
Chi tiết...
意味 特に~ではない・必ずしも~ではない Không nhất thiết là ~, không phải là ~
接続 [動・い形・な形]の名詞修飾型+わけではない
よ ゆ う
Ví dụ:
① 生活に困っているわけではないが、貯金する余裕はない。
Cuộc sống không phải là khó khăn nhưng cũng không có dư ra để dành.
Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 113"
~っけ
意味 (思い出そうとした、思い出したことを確認する時に使う。)Đang nhớ ra, nhớ lại và muốn xác nhận lại
接続 [動・い形・な形・名]の普通形+っけ (ただし[~でしたっけ][~ましたっけ]も使
う。)
Ví dụ:
① 彼にはまだパーティーの場所を知らせていなかったっけ。
Hình như tôi chưa báo cho anh ấy địa điểm liên hoan hay sao ấy.
Chi tiết...
意味 (思い出そうとした、思い出したことを確認する時に使う。)Đang nhớ ra, nhớ lại và muốn xác nhận lại
接続 [動・い形・な形・名]の普通形+っけ (ただし[~でしたっけ][~ましたっけ]も使
う。)
Ví dụ:
① 彼にはまだパーティーの場所を知らせていなかったっけ。
Hình như tôi chưa báo cho anh ấy địa điểm liên hoan hay sao ấy.
Bạn đang xem Trang 59 trong 93 Trang.