~くせに
けいべつ
意味 ~のに・~にもかかわらず (軽蔑・非難する気持ちを表す。)
Dù; mặc dầu; lại còn; ngay cả ~ (Diễn tả tâm trạng khinh miệt, quở trách)
接続 [動・い形・な形・名]の名詞修飾型+くせに
Ví dụ:
① よく知らないくせに、あの人は何でも説明したがる。
Dù là chả biết mấy, ông kia cái gì cũng muốn giải thích.
Ngữ Pháp
Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 86"
~ことから
意味 ので (その理由を述べて後ろの文の根拠を示す。)Bởi vì ~ (Nói lí do là căn cứ cho câu sau)
接続 [動・い形・な形・名]の名詞修飾型+ことから (ただし[名-の]の形は使わない。[名
-である]を使う。[な形-である]も使う。)
Ví dụ:
① 道がぬれていることから、昨夜、雨が降ったことがわかった。
Vì là đường ướt nên biết là đêm qua trời mưa.
Chi tiết...
意味 ので (その理由を述べて後ろの文の根拠を示す。)Bởi vì ~ (Nói lí do là căn cứ cho câu sau)
接続 [動・い形・な形・名]の名詞修飾型+ことから (ただし[名-の]の形は使わない。[名
-である]を使う。[な形-である]も使う。)
Ví dụ:
① 道がぬれていることから、昨夜、雨が降ったことがわかった。
Vì là đường ướt nên biết là đêm qua trời mưa.
Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 87"
~ことに(は)
意味 (話者の気持ち・感情を先に述べて強調する時に使う。)Đặc biệt là; một cách đặc biệt; đặc biệt (Nhấn mạnh trước cảm tình, tâm trạng người nói)
接続 [動-た形]
[い形-い]
[な形-な] +ことに
おどろ
Ví dụ:
① 驚 いたことに、私の祖父と恋人のおじいさんは小学校時代の友達だったそうだ。
Ngạc nhiên quá cơ, nghe nói ông tôi và ông của người yêu lại là bạn hồi tiểu học.
Chi tiết...
意味 (話者の気持ち・感情を先に述べて強調する時に使う。)Đặc biệt là; một cách đặc biệt; đặc biệt (Nhấn mạnh trước cảm tình, tâm trạng người nói)
接続 [動-た形]
[い形-い]
[な形-な] +ことに
おどろ
Ví dụ:
① 驚 いたことに、私の祖父と恋人のおじいさんは小学校時代の友達だったそうだ。
Ngạc nhiên quá cơ, nghe nói ông tôi và ông của người yêu lại là bạn hồi tiểu học.
Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 88"
~上(は)/~上も/~上の
意味 ~の視点から考えて Xét từ quan điểm~
接続 [名]+上
かずおお
Ví dụ:
① 京都には歴史上有名なお寺が数多くある。
Kyoto xét về mặt lịch sử thì có rất nhiều chùa nổi tiếng.
Chi tiết...
意味 ~の視点から考えて Xét từ quan điểm~
接続 [名]+上
かずおお
Ví dụ:
① 京都には歴史上有名なお寺が数多くある。
Kyoto xét về mặt lịch sử thì có rất nhiều chùa nổi tiếng.
Bạn đang xem Trang 53 trong 93 Trang.