Du Học Nhật Bản Ngữ pháp

Ngữ Pháp

Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 85"

~くせに

けいべつ
意味  ~のに・~にもかかわらず  (軽蔑・非難する気持ちを表す。)
Dù; mặc dầu; lại còn; ngay cả ~ (Diễn tả tâm trạng khinh miệt, quở trách)

接続  [動・い形・な形・名]の名詞修飾型+くせに

Ví dụ:
① よく知らないくせに、あの人は何でも説明したがる。
Dù là chả biết mấy, ông kia cái gì cũng muốn giải thích.
Chi tiết...

Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 86"

~ことから

意味  ので  (その理由を述べて後ろの文の根拠を示す。)Bởi vì ~ (Nói lí do là căn cứ cho câu sau)

接続 [動・い形・な形・名]の名詞修飾型+ことから (ただし[名-の]の形は使わない。[名
-である]を使う。[な形-である]も使う。)

Ví dụ:
① 道がぬれていることから、昨夜、雨が降ったことがわかった。
Vì là đường ướt nên biết là đêm qua trời mưa.
Chi tiết...

Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 87"

~ことに(は)

意味  (話者の気持ち・感情を先に述べて強調する時に使う。)Đặc biệt là; một cách đặc biệt; đặc biệt (Nhấn mạnh trước cảm tình, tâm trạng người nói)

接続  [動-た形]
[い形-い]
[な形-な]    +ことに
おどろ

Ví dụ:
① 驚 いたことに、私の祖父と恋人のおじいさんは小学校時代の友達だったそうだ。
Ngạc nhiên quá cơ, nghe nói ông tôi và ông của người yêu lại là bạn hồi tiểu học.
Chi tiết...

Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 88"

~上(は)/~上も/~上の

意味  ~の視点から考えて   Xét từ quan điểm~

接続  [名]+上
かずおお

Ví dụ:
① 京都には歴史上有名なお寺が数多くある。
Kyoto xét về mặt lịch sử thì có rất nhiều chùa nổi tiếng.
Chi tiết...

Bạn đang xem Trang 53 trong 93 Trang.

ĐIỀU KIỆN ĐĂNG KÝ
- Tốt nghiệp THPT trở lên
- Không yêu cầu học lực, tuổi tác
- Có nguyện vọng học và làm việc tại Nhật Bản     
Chúng tôi giúp bạn đi du học với chi phí chỉ 100 triệu