~といったら
かんたん おどろ
意味 (感嘆・ 驚 き・期待はずれの感情(プラス、マイナスの両方)を表す。)Nói về cảm xúc thán phục, ngạc nhiên, ngoài mong đợi (cả tiêu cực và tích cực)
接続 [名]+といったら
きたな
Ví dụ:
① 息子の部屋の 汚 いことといったら、ひどいものです。
Về độ bẩn của phòng con giai tôi thì rất kinh khủng.
Ngữ Pháp
Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật trung cấp " Bài 93"
Học ngữ pháp tiếng Nhật trung cấp " Bài 94"
~というより
意味 (~だが、それよりむしろ~と言ったほうが適切だと言い直す時に使う。)Là ~ , nhưng cái nói đằng sau mới là thích đáng hơn.
43
完全マスター 日本語能力試験 2級 文法 阮登貴
接続 [動・い形・な形・名]の普通形+というより (ただし[な形]と[名]は[だ]がつ
かないことが多い。)
すす
Ví dụ:
① 彼の言い方は勧めているというより、強制しているようだ。
Cách nói của anh ta có vẻ là đang thuyết phục nhưng thực ra là đang cưỡng ép mọi người.
Chi tiết...
意味 (~だが、それよりむしろ~と言ったほうが適切だと言い直す時に使う。)Là ~ , nhưng cái nói đằng sau mới là thích đáng hơn.
43
完全マスター 日本語能力試験 2級 文法 阮登貴
接続 [動・い形・な形・名]の普通形+というより (ただし[な形]と[名]は[だ]がつ
かないことが多い。)
すす
Ví dụ:
① 彼の言い方は勧めているというより、強制しているようだ。
Cách nói của anh ta có vẻ là đang thuyết phục nhưng thực ra là đang cưỡng ép mọi người.
Học ngữ pháp tiếng Nhật trung cấp " Bài 95"
~ば~ほど
意味 (一方の程度が高くなると、もう一方の程度も高くなる。)
Càng ~ càng ~ . Mặt này có mức độ cao lên, thêm một mặt khác cũng có mức độ cao lên.
接続 [動-ば]+[動-辞書形]
[い形-ければ]+[い形-い]
[な形-なら/であれば]+[な形-な/である] +ほど
[名-なら/であれば]+[名-である]
Ví dụ:
① 練習すればするほど上手になります。
Càng luyện tập thì càng giỏi.
Chi tiết...
意味 (一方の程度が高くなると、もう一方の程度も高くなる。)
Càng ~ càng ~ . Mặt này có mức độ cao lên, thêm một mặt khác cũng có mức độ cao lên.
接続 [動-ば]+[動-辞書形]
[い形-ければ]+[い形-い]
[な形-なら/であれば]+[な形-な/である] +ほど
[名-なら/であれば]+[名-である]
Ví dụ:
① 練習すればするほど上手になります。
Càng luyện tập thì càng giỏi.
Học ngữ pháp tiếng Nhật trung-cap " Bài 96"
~ほど
意味 (一方の程度が変わると、一緒に他方の程度も変化する。)
Mặt này có mức độ thay đổi, cùng lúc một mặt khác cũng thay đổi mức độ.
接続 [動-辞書形]
[い形-い]
[な形-な]
[名] +ほど
Ví dụ:
① 相撲では、太っているほど有利だ。
Sumo thì càng béo càng có lợi.
Chi tiết...
意味 (一方の程度が変わると、一緒に他方の程度も変化する。)
Mặt này có mức độ thay đổi, cùng lúc một mặt khác cũng thay đổi mức độ.
接続 [動-辞書形]
[い形-い]
[な形-な]
[名] +ほど
Ví dụ:
① 相撲では、太っているほど有利だ。
Sumo thì càng béo càng có lợi.
Bạn đang xem Trang 55 trong 93 Trang.