Du Học Nhật Bản Ngữ pháp

Ngữ Pháp

Học ngữ pháp tiếng Nhật trung cấp " Bài 106"

~(より)ほか(は)ない/~ほかしかたがない

意味  ~する以外に方法がない   Chả có cách nào khác là ~

接続  [動-辞書形]+ほかない

Ví dụ:
① だれにも頼めないから、自分でやるほかはない。
Không nhờ ai được, không có cách nào ngoài tự làm cả.
Chi tiết...

Học ngữ pháp tiếng Nhật trung cấp " Bài 107"

~向きだ/~向きに/~向きの

意味  ~にちょうどいい・~に適している   Vừa đẹp với ~, thích hợp với~

接続  [名]+向きだ

Ví dụ:
① このスキー場は初心者向きです。
Khu trượt tuyết này thích hợp với người mới tập.

Chi tiết...

Học ngữ pháp tiếng Nhật trung cấp " Bài 108"

~向けだ/~向けに/~向けの

意味  ~に適するように特に作った  Để thích hợp với ~ mà đã đặc biệt tạo ra.

接続  [名]+向けだ

Ví dụ:
① ここにある軽量のクリスマスカードは、みんな海外向けだ。
Lượng nhỏ thiếp giáng sinh ở đây là hướng tới mọi người ở hải ngoại.
Chi tiết...

Học ngữ pháp tiếng Nhật trung cấp " Bài 109"

~もの(です)か

意味  決して~ない (強い否定の意味を表す。)Quyết không ~ (Ý phủ định mạnh)

接続  名詞修飾型+ものか  (ただし[名-の]は[名-な]になる。)
ちゅうこく

Ví dụ:

① あの人が人の忠 告 なんか聞くものですか。
Người kia quyết không nghe lời khuyên của người khác.
Chi tiết...

Bạn đang xem Trang 58 trong 93 Trang.

ĐIỀU KIỆN ĐĂNG KÝ
- Tốt nghiệp THPT trở lên
- Không yêu cầu học lực, tuổi tác
- Có nguyện vọng học và làm việc tại Nhật Bản     
Chúng tôi giúp bạn đi du học với chi phí chỉ 100 triệu