Du Học Nhật Bản Ngữ pháp

Ngữ Pháp

Học ngữ pháp tiếng Nhật trung cấp " Bài 97"

~かのようだ/~かのような/~かのように

意味  実際にはそうではないが、~のようだ  Thực tế thì không phải vậy nhưng có vẻ như là ~

接続  [動・い形・な形・名]の普通形+かのようだ  (ただし、[な形-だ][名-だ]は[な
形-である][名-である]となるが、[である]がない場合もある。)
はげ

Ví dụ:
① 激しい雨と風は、まるで台風が来たかのようだ。
Gió mưa dữ dội quá, như là bão về thật ấy.
Chi tiết...

Học ngữ pháp tiếng Nhật trung cấp " Bài 99"

~てたまらない/~てしようがない

意味  非常に~  (前に感情・感覚を表す言葉がきて、それを押さえられない様子を表す。 )Không thể kìm nén được.
完全マスター  日本語能力試験  2級  文法    阮登貴
接続  [動-て形]
[い形-くて]
[な形-で]    +たまらない
ず つ う

Ví dụ:
① 頭痛がしてたまらないので、近くの病院に行った。
Do đau đầu không chịu được tôi đã phải đi bệnh viện gần nhà.
Chi tiết...

Học ngữ pháp tiếng Nhật trung cấp " Bài 100"

~てならない

意味  非常に~  (ある気持ちが自然に強くなってくる状態を表す。)
~ một cách phi thường (Chỉ cảm xúc mạnh lên một cách tự nhiên)

接続  [動-て形]
[い形-くて]
[な形-て]    +ならない

Ví dụ:
① 交通事故で両親を亡くした子供がかわいそうに思えてならない。
Không thể kìm lòng trước những đứa trẻ mất bố mẹ do tai nạn giao thông.
Chi tiết...

Học ngữ pháp tiếng Nhật trung cấp " Bài 101"

~にきまっている

意味  必ず~だ・当然~だと思う  Nghĩ ~ là nhất định, đương nhiên

接続  [動・い形・な形・名]の普通形+にきまっている  (ただし[名]と[な形]は[だ]
がつかない。)


Ví dụ:
① ぜんぜん練習していないんだから、今度の試合は負けるにきまっている。
Vì chả luyện tập tí nào, trận đấu năm nay nhất định là thua.
Chi tiết...

Bạn đang xem Trang 56 trong 93 Trang.

ĐIỀU KIỆN ĐĂNG KÝ
- Tốt nghiệp THPT trở lên
- Không yêu cầu học lực, tuổi tác
- Có nguyện vọng học và làm việc tại Nhật Bản     
Chúng tôi giúp bạn đi du học với chi phí chỉ 100 triệu