Ngữ Pháp
Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 118"
意味 ~のだから当然 Chừng nào ~ ; vì là ~, đương nhiên
接続 [動・い形・な形・名]の普通形+からには (ただし[な形]と[名]は[である]を
使う。)
Ví dụ:
① 試合に出るからには、勝ちたい。
Đã tham gia vào cuộc chơi, tất nhiên là muốn thắng.
Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 119"
~ことだから
意味 (皆が知っている理由を示す。後ろに推量の文がくる。)Trình bày lý do mà mọi người đều biết, theo sau là câu suy luận.
完全マスター 日本語能力試験 2級 文
接続 [名-の]+ことだから
Ví dụ:
① 子供のことだから、少しぐらいいたずらをしても仕方がないです。Vì là trẻ con nên có nghịch một tí cũng không có cách nào.
Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 120"
~だけ/~だけあって/~だけに/~だけの
A 意味 ~にふさわしく ([~だけ][~だけあって][~だけに][~だけの]が使われる。)Phù hợp với, quả đúng là, đúng là….có khác
接続 [動・い形・な形・名]の名詞修飾型+だけ (ただし[名-の]の[の]はつかない。)
Ví dụ:
① この仕事は努力しただけ成果が現れるので、やりがいがある。Công việc này có thành quả thể hiện ra phù hợp với những nỗ lực bỏ ra nên tôi thấy rất có ý nghĩa.
Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 121"
意味 ~の時に (何かをすべき特別の機会や場合を示す。)Trong khi… (Dùng trong trường hợp, cơ hội đặc biệt)
接続 [動-辞書形]
[名] +にあたって
Ví dụ:
① 開会にあたって、ひとことごあいさつ申し上げます。
Khai mạc hội nghị, tôi xin có một vài lời chào.
Bạn đang xem Trang 61 trong 93 Trang.
ĐIỀU KIỆN ĐĂNG KÝ
- Tốt nghiệp THPT trở lên
- Không yêu cầu học lực, tuổi tác
- Có nguyện vọng học và làm việc tại Nhật Bản
Chúng tôi giúp bạn đi du học với chi phí chỉ 100 triệu