Du Học Nhật Bản Ngữ pháp

Ngữ Pháp

Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 126"

~につき

意味  ~なので  Vì…

接続  [名]+につき

Ví dụ:
① 雨天につき、試合は延期いたします。
Vì trời mưa nên trận đấu đã bị hoãn.
Chi tiết...

Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 127"

~につけ/~につけて(は)/~につけても

A 意味 ~するたびに   Mỗi lần làm…

接続  [動-辞書形]+につけ

Ví dụ:
① 家族の写真を見るにつけ、会いたくてたまらなくなる。
Mỗi lần nhìn ảnh gia đình tôi lại muốn gặp mọi người không chịu nổi.
Chi tiết...

Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 128"

~のもとで/~のもとに

意味  ~のしたで  (影響や条件の範囲内で、あることが行われることを表す。 )Dưới…(Trong phạm vi ảnh hưởng, trong điều kiện…mà một việc được tiến hành)

接続  [名]+のもとで

Ví dụ:
① 鈴木教授のご指導のもとで、卒業論文を完成させた。
Dưới sự chỉ đạo của thầy Suzuki, tôi đã hoàn thành khóa luận tốt nghiệp.
Chi tiết...

Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 129"

~はともかく(として)

意味  ~のことは考えないで・~は別にして   Tạm thời không nghĩ đến…, Tạm thời gác chuyện…sang một bên

接続  [名]+はともかく

Ví dụ:
① この洋服は、デザインはともかく、色がよくない。
Bộ quần áo này, tạm thời không nói đến thiết kế, màu sắc đã không đẹp rồi.
Chi tiết...

Bạn đang xem Trang 63 trong 93 Trang.

ĐIỀU KIỆN ĐĂNG KÝ
- Tốt nghiệp THPT trở lên
- Không yêu cầu học lực, tuổi tác
- Có nguyện vọng học và làm việc tại Nhật Bản     
Chúng tôi giúp bạn đi du học với chi phí chỉ 100 triệu