~につき
意味 ~なので Vì…
接続 [名]+につき
Ví dụ:
① 雨天につき、試合は延期いたします。
Vì trời mưa nên trận đấu đã bị hoãn.
Ngữ Pháp
Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 127"
~につけ/~につけて(は)/~につけても
A 意味 ~するたびに Mỗi lần làm…
接続 [動-辞書形]+につけ
Ví dụ:
① 家族の写真を見るにつけ、会いたくてたまらなくなる。
Mỗi lần nhìn ảnh gia đình tôi lại muốn gặp mọi người không chịu nổi.
Chi tiết...
A 意味 ~するたびに Mỗi lần làm…
接続 [動-辞書形]+につけ
Ví dụ:
① 家族の写真を見るにつけ、会いたくてたまらなくなる。
Mỗi lần nhìn ảnh gia đình tôi lại muốn gặp mọi người không chịu nổi.
Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 128"
~のもとで/~のもとに
意味 ~のしたで (影響や条件の範囲内で、あることが行われることを表す。 )Dưới…(Trong phạm vi ảnh hưởng, trong điều kiện…mà một việc được tiến hành)
接続 [名]+のもとで
Ví dụ:
① 鈴木教授のご指導のもとで、卒業論文を完成させた。
Dưới sự chỉ đạo của thầy Suzuki, tôi đã hoàn thành khóa luận tốt nghiệp.
Chi tiết...
意味 ~のしたで (影響や条件の範囲内で、あることが行われることを表す。 )Dưới…(Trong phạm vi ảnh hưởng, trong điều kiện…mà một việc được tiến hành)
接続 [名]+のもとで
Ví dụ:
① 鈴木教授のご指導のもとで、卒業論文を完成させた。
Dưới sự chỉ đạo của thầy Suzuki, tôi đã hoàn thành khóa luận tốt nghiệp.
Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 129"
~はともかく(として)
意味 ~のことは考えないで・~は別にして Tạm thời không nghĩ đến…, Tạm thời gác chuyện…sang một bên
接続 [名]+はともかく
Ví dụ:
① この洋服は、デザインはともかく、色がよくない。
Bộ quần áo này, tạm thời không nói đến thiết kế, màu sắc đã không đẹp rồi.
Chi tiết...
意味 ~のことは考えないで・~は別にして Tạm thời không nghĩ đến…, Tạm thời gác chuyện…sang một bên
接続 [名]+はともかく
Ví dụ:
① この洋服は、デザインはともかく、色がよくない。
Bộ quần áo này, tạm thời không nói đến thiết kế, màu sắc đã không đẹp rồi.
Bạn đang xem Trang 63 trong 93 Trang.