~以上(は)
意味 ~からには Chừng nào ~ ; đã là ~ thì
接続 [動・い形・な形・名]の名詞修飾型+以上 (ただし[名-の]の形は使わない。 [名
-である]を使う。[な形-である]も使う。)
Ví dụ:
① 日本に住んでいる以上、日本の法律を守らなければならない。
Đã sống trên đất Nhật thì phải tuân thủ pháp luật Nhật Bản.
Ngữ Pháp
Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 135"
~上は
意味 ~からには Chừng nào ~ ; đã là ~ thì
接続 [動-辞書形/た形]+上は
むす
Ví dụ:
① 契約を結ぶ上は、条件を慎重に検討すべきである。
Khi ký kết hợp đồng thì cần phải kiểm thảo thận trọng các điều kiện.
Chi tiết...
意味 ~からには Chừng nào ~ ; đã là ~ thì
接続 [動-辞書形/た形]+上は
むす
Ví dụ:
① 契約を結ぶ上は、条件を慎重に検討すべきである。
Khi ký kết hợp đồng thì cần phải kiểm thảo thận trọng các điều kiện.
Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 136"
~ことなく
意味 ~ないで Không có ~
接続 [動-辞書形]+ことなく
Ví dụ:
① ロボットは 24 時間休むことなく働いている。
Robot làm việc 24h mà không nghỉ
Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 137"
~際(は)/~際に
意味 ~時・~場合 Thời gian, trường hợp
接続 [動-辞書形/た形]
[名-の] +際
60
完全マスター 日本語能力試験 2級 文法 阮登貴
Ví dụ:
① 帰国の際、保証人の家にあいさつに行った。
Lúc về nước đã đi chào gia đình người bảo lãnh.
Chi tiết...
意味 ~時・~場合 Thời gian, trường hợp
接続 [動-辞書形/た形]
[名-の] +際
60
完全マスター 日本語能力試験 2級 文法 阮登貴
Ví dụ:
① 帰国の際、保証人の家にあいさつに行った。
Lúc về nước đã đi chào gia đình người bảo lãnh.
Bạn đang xem Trang 65 trong 93 Trang.