Du Học Nhật Bản Ngữ pháp

Ngữ Pháp

Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 134"

~以上(は)

意味  ~からには   Chừng nào ~ ; đã là ~ thì

接続    [動・い形・な形・名]の名詞修飾型+以上    (ただし[名-の]の形は使わない。 [名
-である]を使う。[な形-である]も使う。)

Ví dụ:
① 日本に住んでいる以上、日本の法律を守らなければならない。
Đã sống trên đất Nhật thì phải tuân thủ pháp luật Nhật Bản.
Chi tiết...

Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 135"

~上は

意味  ~からには   Chừng nào ~ ; đã là ~ thì

接続  [動-辞書形/た形]+上は
むす

Ví dụ:
① 契約を結ぶ上は、条件を慎重に検討すべきである。
Khi ký kết hợp đồng thì cần phải kiểm thảo thận trọng các điều kiện.
Chi tiết...

Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 136"

~ことなく

意味  ~ないで    Không có ~

接続  [動-辞書形]+ことなく

Ví dụ:
① ロボットは 24 時間休むことなく働いている。
Robot làm việc 24h mà không nghỉ

Chi tiết...

Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 137"

~際(は)/~際に

意味  ~時・~場合   Thời gian, trường hợp

接続  [動-辞書形/た形]
[名-の]    +際
60
完全マスター  日本語能力試験  2級  文法    阮登貴

Ví dụ:
① 帰国の際、保証人の家にあいさつに行った。
Lúc về nước đã đi chào gia đình người bảo lãnh.
Chi tiết...

Bạn đang xem Trang 65 trong 93 Trang.

ĐIỀU KIỆN ĐĂNG KÝ
- Tốt nghiệp THPT trở lên
- Không yêu cầu học lực, tuổi tác
- Có nguyện vọng học và làm việc tại Nhật Bản     
Chúng tôi giúp bạn đi du học với chi phí chỉ 100 triệu