~をきっかけに(して)/~をきっかけとして
意味 (偶然のできごとから何かが始まったり変わったりすることを表す。)Biểu thị rằng từ một việc ngẫu nhiên mà có gì đó bắt đầu, thay đổi.
接続 [名]+をきっかけに
Ví dụ:
① 留学をきっかけに、自分の国についていろいろ考えるようになった。
Từ việc đi du học mà tôi đã có nhiều suy nghĩ về đất nước của mình.
Ngữ Pháp
Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 131"
~を契機に(して)/~を契機として
意味 (あるできごとから、前の流れがはっきり表れてきたり大きく変わったりすることを表す。)Nhân cơ hội ~ (Chỉ một việc mà dòng chảy từ trạng thái trước biểu hiện rõ ràng và thay đổi lớn từ một sự kiện nhất định)
接続 [名]+を契機に
Ví dụ:
① オイルショックを契機に新エネルギーの研究が進められた。
Nhân thời cơ của cuộc khủng hoảng dầu lửa, các nghiên cứu về năng lượng mới đã được đẩy mạnh.
Chi tiết...
意味 (あるできごとから、前の流れがはっきり表れてきたり大きく変わったりすることを表す。)Nhân cơ hội ~ (Chỉ một việc mà dòng chảy từ trạng thái trước biểu hiện rõ ràng và thay đổi lớn từ một sự kiện nhất định)
接続 [名]+を契機に
Ví dụ:
① オイルショックを契機に新エネルギーの研究が進められた。
Nhân thời cơ của cuộc khủng hoảng dầu lửa, các nghiên cứu về năng lượng mới đã được đẩy mạnh.
Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 132"
~を~として/~を~とする/~を~とした
意味 ~を~と決めて・~が~である Lấy ~ làm ~
接続 [名]+を+[名]として
Ví dụ:
① 陳さんを先生として、中国語の勉強会を開いた。
Cử anh Trần làm thầy giáo và hội học tiếng Trung đã được mở.
Chi tiết...
意味 ~を~と決めて・~が~である Lấy ~ làm ~
接続 [名]+を+[名]として
Ví dụ:
① 陳さんを先生として、中国語の勉強会を開いた。
Cử anh Trần làm thầy giáo và hội học tiếng Trung đã được mở.
Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 133"
~あげく(に)
意味 ~したその結果とうとう・~したけれども、結局 Sau ~ rốt cuộc là ...
接続 [動-た形]
[名-の] +あげく
まよ
Ví dụ:
① さんざん迷ったあげく、大学院には行かないことにした。
Sau khi cứ lúng túng gay go mãi, rốt cuộc là đã không học lên tiếp cao học được.
Chi tiết...
意味 ~したその結果とうとう・~したけれども、結局 Sau ~ rốt cuộc là ...
接続 [動-た形]
[名-の] +あげく
まよ
Ví dụ:
① さんざん迷ったあげく、大学院には行かないことにした。
Sau khi cứ lúng túng gay go mãi, rốt cuộc là đã không học lên tiếp cao học được.
Bạn đang xem Trang 64 trong 93 Trang.