Du Học Nhật Bản Ngữ pháp

Ngữ Pháp

Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp 1 "Bài 29"

__ だれとなんでどこへいきます [__dare to nan de doko e ikimasu]

Ý nghĩa: Đây là dạng câu hỏi có, không để hỏi ai về một vấn đề gì đó. Dĩ nhiên là trong các mẫu câu trên các bạn có thể thêm vào thời gian cho phù hợp với câu và động từ.
Ví dụ:
きのうあなたはえいがをみましたか
[kinou anata wa eiga o mimashitaka]
(Ngày hôm qua bạn có xem phim không ?)
Chi tiết...

Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp 1 "Bài 30"

いつも[itsumo]
Ý nghĩa:
* Dùng ở thì hiện tại, chỉ một thói quen thường xuyên.
* Có thể thêm vào các yếu tố như : với ai, ở đâu... cho câu thêm phong phú.

( thời gian ) + Chủ ngữ + は[wa] + いつも[itsumo] + なに[nani], どこ[doko] + を[o], へ[e] + động từ

 
Chi tiết...

Học Tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp " Bài 138"

~つつ/~つつも

接続  [動-ます形]+つつ
A 意味 ながら   Đang, trong khi ~

Ví dụ:
① 財布の中身を考えつつ、買い物をした。
Vừa nghĩ đến ví vừa đi mua hàng.

Chi tiết...

Học Tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp" Bài 139"

~てからでないと/~てからでなければ

意味  ~た後でないと  (前に言ったことが実現してからでなければ、後ろで言うことが実現しない。)  Nếu không thực hiện cái nói đằng trước thì điều đằng sau cũng không thực hiện.

接続  [動-て形]+からでないと

Ví dụ:
① お金をいただいてからでないと、商品はお届けできません。
Nếu chưa nhận được tiền thì hàng cũng không giao được.
Chi tiết...

Bạn đang xem Trang 73 trong 93 Trang.

ĐIỀU KIỆN ĐĂNG KÝ
- Tốt nghiệp THPT trở lên
- Không yêu cầu học lực, tuổi tác
- Có nguyện vọng học và làm việc tại Nhật Bản     
Chúng tôi giúp bạn đi du học với chi phí chỉ 100 triệu