~といっても
意味 ~(だ)が・しかし (実際はそれから考えられるものとは違う。)
Dù là ~ nhưng ~ (thực tế so với điều được nghĩ từ đó khác nhau)
接続 [動・い形・な形・名]の普通形+といっても (ただし[名]と[な形]の[だ]はつかない場合もある。)
にわ
Ví dụ:
① 庭があるといっても猫の額ほどです。
Nói là có vườn đấy nhưng mà bé tí (như cái đầu trán mèo).
Ngữ Pháp
Học Tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp " Bài 141"
~どころか
はげ 意味 (前に言ったことはもちろん、それよりもっと程度が激しいという時や、実際はそうではなく、正反対であることを強調する時に使う。)
Dùng nhấn mạnh một sự phản đối trực diện, điều nói trước là hiển nhiên. Diễn đạt một vật, việc gì đóquá xa so với trạng thái mong đợi. Ý sau thể hiện cái điều khác xa so với ý trước.
接続 [動・い形・な形・名]の普通形+どころか (ただし[な形]と[名]は[だ]がつかない。
[な形-な]も使われる。)
Ví dụ:
① 彼は貯金するどころか借金だらけだ。
Anh ta mà có tiết kiệm à, nợ nần chồng chất kia kìa.
Chi tiết...
はげ 意味 (前に言ったことはもちろん、それよりもっと程度が激しいという時や、実際はそうではなく、正反対であることを強調する時に使う。)
Dùng nhấn mạnh một sự phản đối trực diện, điều nói trước là hiển nhiên. Diễn đạt một vật, việc gì đóquá xa so với trạng thái mong đợi. Ý sau thể hiện cái điều khác xa so với ý trước.
接続 [動・い形・な形・名]の普通形+どころか (ただし[な形]と[名]は[だ]がつかない。
[な形-な]も使われる。)
Ví dụ:
① 彼は貯金するどころか借金だらけだ。
Anh ta mà có tiết kiệm à, nợ nần chồng chất kia kìa.
Học Tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp " Bài 142"
~としたら/~とすれば
接続 [動・い形・な形・名]の普通形+としたら
A 意味 ~なら (仮定の表現。) Nếu mà (giả định)
Ví dụ:
① 留学するとしたら、日本に行きたいと思っていました。
Nếu mà đi du học, tôi đã định đi Nhật.
Học Tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp " Bài 143"
~ないことには
意味 ~なければ Nếu không ~
接続 [動-ない形]
[い形-く]
[な形-で]
[名-で] +ないことには
Ví dụ:
① 実際に読まないことには、この小説の面白さはわからないだろう。
Nếu mà chưa đọc thì không biết được độ hấp dẫn của tiểu thuyết này đâu.
Chi tiết...
意味 ~なければ Nếu không ~
接続 [動-ない形]
[い形-く]
[な形-で]
[名-で] +ないことには
Ví dụ:
① 実際に読まないことには、この小説の面白さはわからないだろう。
Nếu mà chưa đọc thì không biết được độ hấp dẫn của tiểu thuyết này đâu.
Bạn đang xem Trang 74 trong 93 Trang.