Noun + が + います
Ý nghĩa: Có ai đó, có con gì
Ví dụ:
1.どこ に だれ が います か
[doko] + [ni] + [dare] + [ga] + [imasu ka]
ở đâu đó có ai vậy ?
Ngữ Pháp
Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp 1 "Bài 42"
だれ / なに + か + います か / あります か
Ý nghĩa: Câu hỏi có cái gì đó hay ai đó không ?
* Đối với lọai câu hỏi này, câu trả lời bắt buộc phải là: はい、 います / あります
[hai, imasu / arimasu]
hoặc là: いいえ、いません / ありません
[iie, imasen / arimasen]
Chú ý:
Các bạn cần phân biệt câu hỏi trợ từ が[ga] và か[ka] đi với động từ います[imasu] và あります
Chi tiết...
Ý nghĩa: Câu hỏi có cái gì đó hay ai đó không ?
* Đối với lọai câu hỏi này, câu trả lời bắt buộc phải là: はい、 います / あります
[hai, imasu / arimasu]
hoặc là: いいえ、いません / ありません
[iie, imasen / arimasen]
Chú ý:
Các bạn cần phân biệt câu hỏi trợ từ が[ga] và か[ka] đi với động từ います[imasu] và あります
Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 155"
~(よ)うではないか/~(よ)うじゃないか
意味 ~しましょう・~しませんか (強い呼びかけの表現。) Hãy ~ (kêu gọi mạnh mẽ)
接続 [動-意向形]+ではないか
Ví dụ:
① 災害を受けた人々に救援物資を送ろうではないか。
Chúng ta hãy gửi đồ cứu viện đến cho những người bị thảm hoạ.
Chi tiết...
意味 ~しましょう・~しませんか (強い呼びかけの表現。) Hãy ~ (kêu gọi mạnh mẽ)
接続 [動-意向形]+ではないか
Ví dụ:
① 災害を受けた人々に救援物資を送ろうではないか。
Chúng ta hãy gửi đồ cứu viện đến cho những người bị thảm hoạ.
Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp 1 "Bài 43"
ところ + の +...+ に + だれ / なに + が + います か / あります か
Ý nghĩa: Ở đâu đó có ai hay vật gì, con gì
ところ + の +...+ に + だれ / なに + が + います か / あります か
[tokoro] + [no] + từ xác định vị trí + [ni] + [dare] / [nani] + [ga] + [imasu ka / arimasu ka]
Ví dụ:
1.その はこ の なか に なに が あります か
[sono hako no naka ni nani ga arimasu ka]
Chi tiết...
Ý nghĩa: Ở đâu đó có ai hay vật gì, con gì
ところ + の +...+ に + だれ / なに + が + います か / あります か
[tokoro] + [no] + từ xác định vị trí + [ni] + [dare] / [nani] + [ga] + [imasu ka / arimasu ka]
Ví dụ:
1.その はこ の なか に なに が あります か
[sono hako no naka ni nani ga arimasu ka]
Bạn đang xem Trang 80 trong 93 Trang.