Du Học Nhật Bản Ngữ pháp

Ngữ Pháp

Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp 1 "Bài 41

Noun + が + います
Ý nghĩa:  Có ai đó, có con gì

Ví dụ:
1.どこ に だれ が います か
[doko] + [ni] + [dare] + [ga] + [imasu ka]
ở đâu đó có ai vậy ?
Chi tiết...

Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp 1 "Bài 42"

だれ / なに + か + います か / あります か
Ý nghĩa:  Câu hỏi có cái gì đó hay ai đó không ?
* Đối với lọai câu hỏi này, câu trả lời bắt buộc phải là: はい、 います / あります
[hai, imasu / arimasu]
hoặc là: いいえ、いません / ありません
                [iie, imasen / arimasen]

Chú ý:
Các bạn cần phân biệt câu hỏi trợ từ が[ga] và か[ka] đi với động từ います[imasu] và あります
Chi tiết...

Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 155"

~(よ)うではないか/~(よ)うじゃないか

意味  ~しましょう・~しませんか  (強い呼びかけの表現。) Hãy ~ (kêu gọi mạnh mẽ)

接続  [動-意向形]+ではないか

Ví dụ:
① 災害を受けた人々に救援物資を送ろうではないか。
Chúng ta hãy gửi đồ cứu viện đến cho những người bị thảm hoạ.
Chi tiết...

Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp 1 "Bài 43"

ところ + の +...+ に + だれ / なに + が + います か / あります か

Ý nghĩa: Ở đâu đó có ai hay vật gì, con gì

ところ + の +...+ に + だれ / なに + が + います か / あります か

[tokoro] + [no] + từ xác định vị trí + [ni] + [dare] / [nani] + [ga] + [imasu ka / arimasu ka]


Ví dụ:
1.その はこ の なか に なに が あります か
[sono hako no naka ni nani ga arimasu ka]
Chi tiết...

Bạn đang xem Trang 80 trong 93 Trang.

ĐIỀU KIỆN ĐĂNG KÝ
- Tốt nghiệp THPT trở lên
- Không yêu cầu học lực, tuổi tác
- Có nguyện vọng học và làm việc tại Nhật Bản     
Chúng tôi giúp bạn đi du học với chi phí chỉ 100 triệu