~ながら
意味 けれども Ấy thế mà, tuy nhiên ~
63
完全マスター 日本語能力試験 2級 文法 阮登貴
接続 [動-ます形/ない形-ない]
[い形-い]
[な形-O]
[名] +ながら
く
Ví dụ:
① 一緒に暮らしていながら、母の病気に気づかなかった。
Sống cùng một nhà vậy mà không nhận ra bệnh của mẹ.
Ngữ Pháp
Học Tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp " Bài 145"
~にしては
意味 そのことから当然予想されることと違って So với điều được đương nhiên nghĩ đến từ đó thì khác
接続 [動・い形・な形・名]の普通形+にしては (ただし[な形]と[名]は[だ]がつか
ない。)
Ví dụ:
① 兄はアメリカに 20 年いたにしては英語が下手だ。
Dù anh trai sống ở Mỹ đến 20 năm nhưng tiếng Anh thì dở ẹc
Chi tiết...
意味 そのことから当然予想されることと違って So với điều được đương nhiên nghĩ đến từ đó thì khác
接続 [動・い形・な形・名]の普通形+にしては (ただし[な形]と[名]は[だ]がつか
ない。)
Ví dụ:
① 兄はアメリカに 20 年いたにしては英語が下手だ。
Dù anh trai sống ở Mỹ đến 20 năm nhưng tiếng Anh thì dở ẹc
Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 147"
~にかかわらず/~に(は)かかわりなく
意味 ~に関係なく Không liên quan đến~
接続 [動-辞書形]+[動-ない形-ない]
[名] +にかかわらず
Ví dụ:
① 参加するしないにかかわらず、必ず返事をください。
Không tính là có tham gia hay không, nhất định hãy trả lời nhé.
さいよう
Chi tiết...
意味 ~に関係なく Không liên quan đến~
接続 [動-辞書形]+[動-ない形-ない]
[名] +にかかわらず
Ví dụ:
① 参加するしないにかかわらず、必ず返事をください。
Không tính là có tham gia hay không, nhất định hãy trả lời nhé.
さいよう
Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 148"
~にもかかわらず
意味 ~のに Dù cho, dẫu cho ~
接続 [動・い形・な形・名]の普通形+にもかかわらず (ただし[な形]と[名]は[だ]
がつかない。[な形-である][名-である]も使う。)
ねつ
Ví dụ:
① 彼は熱があるにもかかわらず、サッカーの試合に出場した。
Anh ta dù bị sốt nhưng vẫn ra sân thi đấu bóng đá.
Chi tiết...
意味 ~のに Dù cho, dẫu cho ~
接続 [動・い形・な形・名]の普通形+にもかかわらず (ただし[な形]と[名]は[だ]
がつかない。[な形-である][名-である]も使う。)
ねつ
Ví dụ:
① 彼は熱があるにもかかわらず、サッカーの試合に出場した。
Anh ta dù bị sốt nhưng vẫn ra sân thi đấu bóng đá.
Bạn đang xem Trang 75 trong 93 Trang.