~ものの
意味 けれども・~ということは本当だが、しかし
接続 [動・い形・な形]の名詞修飾型+ものの
Ví dụ:
① 免許はとったものの、車が買えない。
Dù là có bằng lái nhưng mà không mua được ô tô.
りっしゅう
Ngữ Pháp
Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 154"
~わりに(は)
意味 ~にふさわしくなく以外に Không phù hợp, không xứng với ~ Trong tỉ lệ, so với ~
接続 [動・い形・な形・名]の名詞修飾型+わりに
Ví dụ:
① 私はたくさん食べるわりに太らない。
Mặc dù tôi ăn rất nhiều, nhưng mà không bị tăng cân.
Chi tiết...
意味 ~にふさわしくなく以外に Không phù hợp, không xứng với ~ Trong tỉ lệ, so với ~
接続 [動・い形・な形・名]の名詞修飾型+わりに
Ví dụ:
① 私はたくさん食べるわりに太らない。
Mặc dù tôi ăn rất nhiều, nhưng mà không bị tăng cân.
Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp 1 "Bài 31"
いっしょに[ishshoni]
Ý nghĩa: Dùng để mời một ai đó làm việc gì cùng với mình.
*Cũng có thể thêm vào các yếu tố như : với ai, ở đâu... cho câu thêm phong phú.
(thời gian) + Chủ ngữ + は[wa] + いっしょに[ishshoni] + nơi chốn + で [de] + なに
[nani]; どこ[doko] + を[o]; へ[e]; に[ni] + Động từ + ませんか[masen ka]
+ええ[ee], động từ + ましょう[mashou]
+V + ません[masen] (ちょっと....[chotto....]
Chi tiết...
Ý nghĩa: Dùng để mời một ai đó làm việc gì cùng với mình.
*Cũng có thể thêm vào các yếu tố như : với ai, ở đâu... cho câu thêm phong phú.
(thời gian) + Chủ ngữ + は[wa] + いっしょに[ishshoni] + nơi chốn + で [de] + なに
[nani]; どこ[doko] + を[o]; へ[e]; に[ni] + Động từ + ませんか[masen ka]
+ええ[ee], động từ + ましょう[mashou]
+V + ません[masen] (ちょっと....[chotto....]
Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp 1 "Bài 32"
どうぐ [dougu] + で [de] + なに [nani] + を [o] + V ます [Vmasu]
Ý nghĩa: Làm gì bằng dụng cụ gì đó.
Ví dụ:
1.わたしははさみでかみをきります。
[watashi wa hasami de kami o kirimasu]
[Tôi cắt tóc bằng kéo]
Chi tiết...
Ý nghĩa: Làm gì bằng dụng cụ gì đó.
Ví dụ:
1.わたしははさみでかみをきります。
[watashi wa hasami de kami o kirimasu]
[Tôi cắt tóc bằng kéo]
Bạn đang xem Trang 77 trong 93 Trang.