Du Học Nhật Bản Ngữ pháp

Ngữ Pháp

Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 149"

~ぬきで(は)/~ぬきに(は)/~ぬきの/~をぬきにして(は)/~はぬきにしてはぶ

意味  ~なしで・なしに  (~がない状態で・~を省いて) Không có ~ (ở trạng thái không có ~ hoặc lược bớt ~)

接続  [名]+ぬきで

Ví dụ:
① 朝食ぬきで会社へ行くサラリーマンが多いらしい。
Có vẻ nhiều nhân viên công ty đi làm mà không ăn sáng.
Chi tiết...

Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 150"

~のみならず

意味  ~だけでなく Như, cũng như, và còn thêm ~ ; Không chỉ, mà còn~

接続  [動・い形・な形・名]の普通形+のみならず  (ただし[な形]と[名]は[だ]がつ
かない。[な形-である][名-である]も使う。)

Ví dụ:
① このコンピューターは性能が優れているのみならず、操作も簡単だ。
Máy tính này không chỉ vượt trội về tính năng mà sử dụng còn dễ dàng.
Chi tiết...

Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 151"

~反面/~半面

意味  ある面では~と考えられるが、別の面から見ると  Mặt khác, mặt trái

接続  [動・い形・な形・名]の名詞修飾型+反面  (ただし[名]は[である]を使う。また
[な形-である]も使う。)

Ví dụ:
① この薬はよくきく反面、副作用がある。
Thuốc này có tác dụng tốt nhưng mặt trái cũng gây tác dụng phụ.
66
完全マスター  日本語能力試験  2級  文法    阮登貴
Chi tiết...

Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 152"

~ものなら

意味  ~なら  (実現が難しいことを希望する時、または、実現の可能性が少ないことを相手に冷たく言う時の言い方。)
 Nếu ~ (dùng khi hi vọng vào một điều khó thực hiện hoặc là ít khả năng thực hiện – cách nói lạnh lùng)

接続  [動-辞書形]+ものなら

Ví dụ:
① 父の病気が治るものなら、どんな高価な薬でも手に入れたい。
Nếu bệnh tình của bố chữa được thì thuốc có đắt đến mấy tôi cũng mua.
Chi tiết...

Bạn đang xem Trang 76 trong 93 Trang.

ĐIỀU KIỆN ĐĂNG KÝ
- Tốt nghiệp THPT trở lên
- Không yêu cầu học lực, tuổi tác
- Có nguyện vọng học và làm việc tại Nhật Bản     
Chúng tôi giúp bạn đi du học với chi phí chỉ 100 triệu