たとえ~ても/たとえ~でも
意味 もし~ても Ví dụ; nếu như; dù cho; ngay cả nếu; tỉ như ~ thì vẫn ~
接続 たとえ+[動-ても]
[い形-くても]
[な形-でも]
[名-でも]
こうかい
Ví dụ:
① 自分で決めた道だから、たとえ失敗しても後悔しない。
Vì con đường đi do tôi tự quyết định nên nếu có thất bại thì cũng không hối tiếc.
Trung cấp 2
Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 47"
~さえ~ば
意味 (それだけあれば/なければ、後ろの状態が成立する。)Chỉ cần có ~ hay thành ~, trạng thái sau đó sẽ được thành lập.
接続 [動-ます形]+さえ+すれば/しなければ
[い形-く]
[な形-で] +さえ+あれば/なければ
[名-で]
Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 48"
~も~ば~も/~も~なら~も
意味 ~も~し、~も (前に述べたことの上に後のことを加える時の表現。プラスとプラス、またはマイナスとマイナスの言葉が使われる。)
Cũng ~ cũng ~ . (Mẫu câu dùng khi thêm một việc nữa vào những điều trình bày đằng trước, các từ ngữ tiêu cực + tiêu cực hoặc tích cực + tích cực được sử dụng)
接続 [名]+も+ [動-ば] +[名]+も
[い形-ければ]
[な形-なら]
Chi tiết...
意味 ~も~し、~も (前に述べたことの上に後のことを加える時の表現。プラスとプラス、またはマイナスとマイナスの言葉が使われる。)
Cũng ~ cũng ~ . (Mẫu câu dùng khi thêm một việc nữa vào những điều trình bày đằng trước, các từ ngữ tiêu cực + tiêu cực hoặc tích cực + tích cực được sử dụng)
接続 [名]+も+ [動-ば] +[名]+も
[い形-ければ]
[な形-なら]
Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 49"
~やら~やら
意味 ~や~など Liệt kê
接続 [動-辞書形] [動-辞書形]
[い形-い] +やら [い形-い] +やら
[名] [名]
Ví dụ:
① 帰国前は飛行機を予約するやらおみやげを買うやらで忙しい。
Trước khi về nước, tất bật với đặt vé máy bay, mua quà lưu niệm…
Chi tiết...
意味 ~や~など Liệt kê
接続 [動-辞書形] [動-辞書形]
[い形-い] +やら [い形-い] +やら
[名] [名]
Ví dụ:
① 帰国前は飛行機を予約するやらおみやげを買うやらで忙しい。
Trước khi về nước, tất bật với đặt vé máy bay, mua quà lưu niệm…
Các bài viết khác...
ĐIỀU KIỆN ĐĂNG KÝ
- Tốt nghiệp THPT trở lên
- Không yêu cầu học lực, tuổi tác
- Có nguyện vọng học và làm việc tại Nhật Bản
Chúng tôi giúp bạn đi du học với chi phí chỉ 100 triệu